a
Chữ LatinhSửa đổi
| ||||||||
|
Chữ cáiSửa đổi
a (chữ hoa A)
- Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái cơ bản của chữ Latinh hiện đại.
Xem thêmSửa đổi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ | aː˧˥ | aː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ | aː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Chữ cáiSửa đổi
a (chữ thường, chữ hoa A)
- Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ Quốc ngữ; dùng để thể hiện:
- nguyên âm "a".
- nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay".
- nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh".
- yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong "ia" và "ya", ở "uya", "ưa".
Xem thêmSửa đổi
- (chữ Quốc ngữ) A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ể ể, Ễ ễ, Ế ế, Ệ ệ), G g (Gh gh, Gi gi), H h, I i (Ì ì, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Í í, Ị ị), K k (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q (Qu qu), R r, S s, T t (Th th, Tr tr), U u (Ù ù, Ủ ủ, Ũ ũ, Ú ú, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ử ử, Ữ ữ, Ứ ứ, Ự ự), V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ)
Danh từSửa đổi
a
- Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
- Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (tục ngữ)
- Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.
Động từSửa đổi
a
Trợ từSửa đổi
a
Thán từSửa đổi
a
- Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì.
- A! Mẹ đã về!
- A! Còn việc này nữa.
Tham khảoSửa đổi
- "a". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng AlbaniSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈa/
Phó từSửa đổi
a /ˈa/
- Có phải là.
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Anh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
- IPA: /ə/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
Anh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Từ đồng âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- mạo từ bất định
- Từ tiếng Anh cổ ān.
- giới từ
- Từ on.
- trợ động từ
- Từ have.
- đại từ nhân xưng
Mạo từ bất địnhSửa đổi
a /ˈeɪ/ hay /ə/
- Một; một (như kiểu); một (nào đó).
- a very cold day — một ngày rất lạnh
- a dozen — một tá
- a few — một ít
- all of a size — tất cả cùng một cỡ
- a Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
- a Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
- Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...
- a cup — cái chén
- a knife — con dao
- a son of the Party — người con của Đảng
- a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩaSửa đổi
- một
- cái
Giới từSửa đổi
a /ˈeɪ/ hay /ə/
- Mỗi, mỗi một.
- twice a week — mỗi tuần hai lần
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, trên, ở, tại, vì, theo, bằng.
- A God’s name. — Nhân danh Thiên Chúa.
- Torn a pieces. — Rách từng mảnh.
- Stand a tiptoe.
- A Sundays. (Shakespeare, Hamlet, IV-v)
- (Từ cổ, nghĩa cổ; + động từ bắt đầu với phụ âm + -ing) Đang
- Jacob, when he was a dying (King James Bible, Hebrews 11-21)
- It was a doing. (William Shakespeare)
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Thuộc, của, ở.
- The name of John a Gaunt.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian).
- What time a day is it? (William Shakespeare, 1 Henry IV, I-ii)
- It's six a clock. (Ben Jonson)
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩaSửa đổi
- mỗi
- trong
Trợ động từSửa đổi
a trợ động từ
Đồng nghĩaSửa đổi
Đại từ nhân xưngSửa đổi
a /ˈeɪ/ hay /ə/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nó, anh ấy, ông ấy...; nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...; cái đó, điều đó, con vật đó; chúng nó, chúng, họ.
- a' brushes his hat o' mornings. (William Shakespeare, Much Ado About Nothing, III-ii)
Từ viết tắtSửa đổi
a, a.
Tiếng Anh cổSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈaː/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ io và eo, tiếng Na Uy cổ ei và ey, và tiếng Goth 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).
Phó từSửa đổi
ā /ˈaː/
Tiếng Ba LanSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Liên từSửa đổi
a
- Còn.
- A ty? — Còn anh thì sao?
- Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.
Tiếng Bồ Đào NhaSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- mạo từ hạn định
- Từ tiếng Latinh illa.
- giới từ
- Từ tiếng Latinh ad.
Mạo từ hạn địnhSửa đổi
a gc (gđ o, gđ số nhiều os, gc số nhiều as)
- Cái, con, người...
- Lá vem a chuva. — Bắc đầu mưa.
- Ấy, này (người, cái, con...).
- Duy nhất (người, vật...).
Giới từSửa đổi
a
- Đến, tới, về.
- Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!
- a você — tới bạn
- Cho đến.
- Cho, với.
- a mim — cho tôi
- a ti — cho bạn
- a ele — cho anh ấy
- a ela — cho cô ấy
- a nós — cho chúng tôi, cho chúng ta
- a vós — cho các bạn
- a eles — cho chúng
- a elas — cho chúng
- Cách (chỉ tầm xa).
- a' onze milhas — cách 11 dặm
- a' vinte metros — cách 20 mét
- a distância — cách xa
- Theo, đối với.
- A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
- Vào, nhắm vào, về phía.
Đồng nghĩaSửa đổi
- đến
- cho đến
- cho
Từ ghépSửa đổi
Thành ngữSửa đổi
- a cavalo: Ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa.
- a convite de: Do được (ai) mời.
- fazer uma visita a: Thăm viếng, đi thăm, đi hỏi thăm.
- pertence a: Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu.
Đại từ nhân xưngSửa đổi
a gc ngôi thứ ba
Ghi chú sử dụngSửa đổi
- a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
- a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nos và vos; và phó từ eis.
- a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃], -õe [õj], -em, và -êm [ẽj].
- Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
- Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela.
- Eu a vi. → Eu vi ela. — Tôi thấy chị.
Từ liên hệSửa đổi
Tiếng Bổ trợ Quốc tếSửa đổi
Giới từSửa đổi
a
Tiếng CatalanSửa đổi
Giới từSửa đổi
a
Tiếng Đan MạchSửa đổi
Giới từSửa đổi
a
- Mỗi.
- Fem rødspætter a 12 kr.
Tiếng GaliciaSửa đổi
Danh từSửa đổi
a gc
Mạo từSửa đổi
a gc
- Xem o.
Tiếng HungarySửa đổi
Mạo từ hạn địnhSửa đổi
a
Tiếng IrelandSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ə/
Trợ từSửa đổi
a
- Đứng trước một động từ hô cách.
- A Dhia! — Chúa ơi!
- a dhuine uasail — ngài
- Tar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.
- A amadáin! — Mày!
- Đứng trước một số từ.
- a haon, a dó, a trí... — một, hai, ba...
- Séamas a Dó — James Đệ nhị
- bus a seacht — xe buýt số bảy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp.
- an fear a chuireann síol — anh mà đang gieo
- an síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieo
- nuair 'a éirím — lúc tôi thức dạy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp.
- an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sách
- an fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
- (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
- A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!
- A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- síol a chur — gieo
- uisce a ól — uống nước
- Téigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
- Đứng trước một danh từ gốc động từ.
- an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết
Ghi chú sử dụngSửa đổi
- đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từ
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- đứng trước một số từ
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Giới từSửa đổi
a
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Tính từ sở hữuSửa đổi
a
- Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy...
- a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấy
- Chaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
- Của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
- a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấy
- Bhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
- Của chúng, của chúng nó, của họ.
- a dtithe — những căn nhà của họ
- a n-ainmneacha — những tên của họ
Ghi chú sử dụngSửa đổi
- của nó, của hắn
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- của nó, của cô ấy
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- của chúng
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Đại từSửa đổi
a
Tiếng LatinhSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
a (không biến cách được)
Giới từSửa đổi
a
- Xem ab.
Thán từSửa đổi
a
- Xem ah.
Tham khảoSửa đổi
- A Latin Dictionary: Founded on Andrews' Edition of Freund's Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.
Tiếng Mân NamSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Chuyển tựSửa đổi
Thán từSửa đổi
a
Tiếng MườngSửa đổi
Thán từSửa đổi
a
Tham khảoSửa đổi
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng OcSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Động từSửa đổi
a
- Xem aver.
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Pháp (Paris) | [ɑ] |
Canada (Montréal) | [ɑ] |
Từ tương tựSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
a /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir.
Từ liên hệSửa đổi
Trợ động từSửa đổi
a /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir.
Từ liên hệSửa đổi
Từ liên hệSửa đổi
Tiếng RumaniSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh ad.
Giới từSửa đổi
a gc
- Của.
- sora a Alexandru — chị của Alexandru
- cartea a mea — sách của tôi
Từ liên hệSửa đổi
Trợ từSửa đổi
a
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá...
Trợ động từSửa đổi
a lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avea.
- A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?
Ghi chú sử dụngSửa đổi
A thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.
Tiếng SécSửa đổi
Liên từSửa đổi
a
Đồng nghĩaSửa đổi
Tiếng SlovakSửa đổi
Liên từSửa đổi
a
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaː˦˥]
Từ nguyên 1Sửa đổi
Trợ từSửa đổi
a 呵
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Từ nguyên 2Sửa đổi
Danh từSửa đổi
a 妸
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa PaSửa đổi
Danh từSửa đổi
a
- cô.
Tiếng Tây Ban NhaSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Từ đồng âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh ad.
Giới từSửa đổi
a
- Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa.
- No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.
- Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
- (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với.
- Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
- (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với.
- A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
- Đến, tới, về.
- El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
- Cho đến.
- La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
- Vào, nhắm vào, về phía.
- El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
- Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
- Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi.
- Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
- Giá.
- Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
- Từng... một, theo từng.
- Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
- Theo cách, bằng cách.
- Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
- (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức.
- ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
- (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp.
- a decir verdad — hễ nói đúng
- Xem por.
- a instancias mías
- Xem según.
- 'a la moda — theo mẫu
- Hãy, nên, đi.
- ¡A la cama! — Vào giường đi!
Đồng nghĩaSửa đổi
- cho
- đến
- vào, nhắm vào
- nếu trường hợp
Danh từSửa đổi
a gc (số nhiều aes)
Tiếng Thổ Nhĩ KỳSửa đổi
Thán từSửa đổi
a
Trợ từSửa đổi
a
- Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.
Tiếng ÝSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /a/
Từ đồng âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Giới từSửa đổi
a
- Đến, tới, về.
- Cho đến.
- Cho, với.
- Theo, đối với.
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Vào, nhắm vào, về phía.
Ghi chú sử dụngSửa đổi
- theo
- Có thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh:
- A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)
- A lei non piace, ma a lui piace molto. — Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.