Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨŋ˧˧lɨŋ˧˥lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˥lɨŋ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

lưng

  1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng.
  2. Phần áo che phần thân nói trên.
  3. Phần của ghế để tựa lưng.
  4. Phần đằng sau của một số vật.
    Lưng tủ.
  5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
  6. Nửa chừng.
    Chim bay lưng trời.
    Gió cuốn lưng đồi.
  7. Lượng chứa đến nửa chừng một vật.
    Lưng bát cơm.
    Lưng chai nước.
  8. Vốn liếng về tiền hoặc công sức.
    Chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều)
    Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)

Tham khảoSửa đổi

Tiếng Quảng LâmSửa đổi

Danh từSửa đổi

lưng

  1. đá.