ạ
Tiếng Việt
sửa
|
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Trợ từ
ạ
- Từ đệm tỏ ý kính trọng hoặc thân mật khi xưng hô trò chuyện (thường dùng ở cuối câu hoặc sau từ chỉ người nói chuyện với mình).
- Vâng ạ.
- Em chào thầy ạ.
- Chị ạ, mai em bận mất rồi.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "ạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam