ấy
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əj˧˥ | ə̰j˩˧ | əj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əj˩˩ | ə̰j˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Đại từSửa đổi
ấy
- Từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại.
- đưa cho tôi quyển sách ấy '
- cô ấy chưa đến
- ngày ấy đã xa rồi
- rau nào sâu ấy "Thành ngữ"
- (khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên.
- ấy tên là gì?
- ấy ơi! giúp tớ một tay!
Trợ từSửa đổi
ấy
- (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến.
- nó đang bận làm gì ấy
- tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được
- làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy!
Thán từSửa đổi
ấy
- Tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định.
- ấy, đừng làm thế!
- ấy, thì tôi cũng nghĩ thế
Tham khảoSửa đổi
- Ấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng MườngSửa đổi
Động từSửa đổi
ấy
- (Mường Bi) ẩy.
Tham khảoSửa đổi
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội