Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

sửa

Thán từ

sửa

ha

  1. A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng).

Nội động từ

sửa

ha nội động từ

  1. Kêu ha ha.

Thành ngữ

sửa
  • to hum and ha: Xem Hum

Tham khảo

sửa

Tiếng Chăm Tây

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

ha

  1. một.

Tham khảo

sửa

Tiếng Gia Rai

sửa

Đại từ

sửa

ha

  1. Dùng khi nói với người nhà (ít tuổi hoặc có vị thế xã hội thấp hơn mình), không phân biệt nam/nữ.

Tham khảo

sửa
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt).

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Thán từ

sửa

ha /a/

  1. À! ủa!, vậy à!, úi chà!
    Ha! que me dites-vous? — à! anh nói gì với tôi thế?
    ha! ha! — ha! ha! (tiếng cười)
    Ha! ha! cela est tout à fait drôle! — ha! ha! điều đó hoàn toàn là buồn cười!

Danh từ

sửa

ha /a/

  1. Tiếng à.
    Pousser un ha — thốt ra một tiếng à

Tham khảo

sửa

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Danh từ

sửa

ha

  1. chuột.

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Số từ

sửa

ha

  1. năm.
    phà mứ mí ha nịu
    bàn tay có năm ngón.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An