ha
Tiếng Anh
sửaThán từ
sửaha
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng).
Nội động từ
sửaha nội động từ
Thành ngữ
sửa- to hum and ha: Xem Hum
Tham khảo
sửa- "ha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Chăm Tây
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửaha
- một.
Tham khảo
sửaTiếng Gia Rai
sửaĐại từ
sửaha
- Dùng khi nói với người nhà (ít tuổi hoặc có vị thế xã hội thấp hơn mình), không phân biệt nam/nữ.
Tham khảo
sửa- Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt).
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Thán từ
sửaha /a/
- À! ủa!, vậy à!, úi chà!
- Ha! que me dites-vous? — à! anh nói gì với tôi thế?
- ha! ha! — ha! ha! (tiếng cười)
- Ha! ha! cela est tout à fait drôle! — ha! ha! điều đó hoàn toàn là buồn cười!
Danh từ
sửaha gđ kđ /a/
- Tiếng à.
- Pousser un ha — thốt ra một tiếng à
Tham khảo
sửa- "ha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửaha
Đồng nghĩa
sửaTiếng Tay Dọ
sửaSố từ
sửaha
- năm.
- phà mứ mí ha nịu
- bàn tay có năm ngón.
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An