ả
Tiếng Việt
sửa
|
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ả
- (Cũ) Người con gái.
- Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều)
- Ả Chức chàng Ngưu. Nàng Ban ả Tạ.
- Người phụ nữ đáng khinh.
- Ả đã lừa đảo nhiều vụ.
- Ả giang hồ.
- (Địa phương) Chị.
- Tại anh tại ả, tại cả đôi bên (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)