Tiếng Việt

sửa
U+1EA3, ả
LATIN SMALL LETTER A WITH HOOK ABOVE
Composition:a [U+0061] + ◌̉ [U+0309]

[U+1EA2]
Latin Extended Additional
[U+1EA4]

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ː˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩a̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. () Người con gái.
    Đầu lòng hai tố nga (Truyện Kiều)
    Chức chàng Ngưu. Nàng Ban Tạ.
  2. Người phụ nữ đáng khinh.
    đã lừa đảo nhiều vụ.
    giang hồ.
  3. (Địa phương) Chị.
    Tại anh tại , tại cả đôi bên (tục ngữ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

  1. Con gái lớn tuổi nhất.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

  1. , .

Trợ từ

sửa

  1. à, hả.
    mứng pảy bo cuôm
    anh không theo kịp à?

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An