giác
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ | ja̰ːk˩˧ | jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːk˩˩ | ɟa̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “giác”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
giác
- Xem Giốc
Động từ sửa
giác
- Làm tụ máu cho đỡ đau bằng cách úp vào chỗ đau một ống thủy tinh đã đốt nóng bên trong để rút bớt không khí ra.
Tham khảo sửa
- "giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)