Ạ
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaẠ (chữ thường ạ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- (Chữ cái có dấu chấm hoặc dấu nặng): Ȧȧ Ạạ Ặặ Ậậ Ǡǡ Ḃḃ Ḅḅ Ċċ Ḋḋ Ḍḍ Ėė Ẹẹ Ḟḟ Ġġ Ḣḣ Ḥḥ Ii İi Iı Ịị Ḳḳ Ḷḷ Ṁṁ Ṃṃ Ṅṅ Ṇṇ Ȯȯ Ọọ Ợợ Ṗṗ Ṙṙ Ṛṛ Ṡṡ Ṣṣ ẛ Ṫṫ Ṭṭ Ụụ Ựự Ṿṿ Ẇẇ Ẉẉ Ẋẋ Ẏẏ Ỵỵ Żż Ẓẓ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːʔ˨˩ | a̰ː˨˨ | aː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˨˨ | a̰ː˨˨ |
Từ tương tự
sửaMô tả
sửaẠ
Xem thêm
sửa- (chữ Quốc ngữ) A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ể ể, Ễ ễ, Ế ế, Ệ ệ), G g (Gh gh, Gi gi), H h, I i (Ì ì, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Í í, Ị ị), K k (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q (Qu qu), R r, S s, T t (Th th, Tr tr), U u (Ù ù, Ủ ủ, Ũ ũ, Ú ú, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ử ử, Ữ ữ, Ứ ứ, Ự ự), V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ)
Tham khảo
sửa- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II tr. 169
- Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc lưu trữ ngày ngày 19 tháng 01 năm 2022
Tiếng Avokaya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẠ (chữ thường ạ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya) A a (Á á, Â â, Ã ã, Ãá ãá, Ãâ ãâ), Ạ ạ (Ạ́ ạ́, Ậ ậ, Ạ̃ ạ̃, Ạ̃ạ́ ạ̃ạ́, Ạ̃ậ ạ̃ậ), B b, ʼB ʼb, C c, D d, Dr dr, ʼD ʼd, E e (É é, Ê ê, Ẽ ẽ, Ẽé ẽé, Ẽê ẽê), F f, G g, Gb gb, H h, I i (Í í, Î î, Ĩ ĩ, Ĩí ĩí, Ĩî ĩî), Ị ị (Ị́ ị́, Ị̂ ị̂, Ị̃ ị̃, Ị̃ị́ ị̃ị́, Ị̃ị̂ ị̃ị̂), J j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Ng ng, Ngb ngb, Nj nj, Ny ny, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ô ô, Õ õ, Õó õó, Õô õô), P p, R r, S s, T t, Tr tr, U u (Ú ú, Û û, Ũ ũ, Ũú ũú, Ũû ũû), V v, W w, ʼW ʼw, Y y, ʼY ʼy, Z z, ʼ
Tham khảo
sửa- Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 28
Tiếng Chu Ru
sửaCách phát âm
sửaMô tả
sửaẠ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Chu Ru) A a (À à, Á á, Ả ả, Ã ã, Ạ ạ), B b, C c, D d, E e (È è, É é, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ế ế, Ể ể, Ễ ễ, Ệ ệ), G g, H h, I i (Ì ì, Í í, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Ị ị), J j, K k, L l, M m, N n, O o (Ò ò, Ó ó, Ỏ ỏ, Õ õ, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ố ố, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ớ ớ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ợ ợ), P p, R r, S s, T t, U u (Ù ù, Ú ú, Ủ ủ, Ũ ũ, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ứ ứ, Ử ử, Ữ ữ, Ự ự), W w, Y y (Ỳ ỳ, Ý ý, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ỵ ỵ), ’
Tiếng Cơ Tu
sửaMô tả
sửaẠ
Tham khảo
sửa- Nguyễn Đăng Châu (2023) Tiếng Cơ Tu
Tiếng Engenni
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaẠ (chữ thường ạ)
- Chữ cái thứ hai ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Engenni.
- Ạmịnị ― Nước
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Engenni) A a, Ạ ạ, B b, Ḅ ḅ, Ch ch, D d, Ḍ ḍ, E e, Ẹ ẹ, F f, G g, Gb gb, Gw gw, I i, Ị ị, J j, K k, Kp kp, Kw kw, L l, M m, N n, Ny ny, Nw nw, O o, Ọ ọ, P p, R r, S s, Sh sh, Sw sw, T t, U u, Ụ ụ, V v, W w, Y y, Z z, Ẓ ẓ
Tham khảo
sửa- Elaine Thomas & Kay Williamson (1967) Wordlists of delta Edo: Epie, Engenni, Degema, Nigeria: Institute of African Studies, University of Ibadan, tr. 67
Tiếng Nùng
sửaMô tả
sửaẠ
Tiếng Moglena-Rumani
sửaMô tả
sửaẠ
- Ký tự A viết hoa với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Moglena-Rumani.
- Ạń am un ại̯or plin di cal’ al’bi. ― Ta có một chuồng đầy ngựa trắng.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ viết thường ạ
Xem thêm
sửaTiếng Sán Chay
sửaMô tả
sửaẠ
Tham khảo
sửa- Lê Ngọc Thắng, Trần Văn Ái (2004) Một vài ý kiến về thành phần dân tộc Sán Chay (Sán Chỉ)
Tiếng Tay Dọ
sửaMô tả
sửaẠ
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[2], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaː˩˧]
Mô tả
sửaẠ
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[3][4]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Turk Khorasan
sửaMô tả
sửaẠ