để
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḛ˧˩˧ | ɗe˧˩˨ | ɗe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˩ | ɗḛʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “để”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửađể
- Làm cho ở vào một vị trí nào đó.
- Để quyển sách lên bàn.
- Tiền để trong túi áo.
- Để ngoài tai những lời dị nghị.
- Làm cho còn lại cái gì đó về sau.
- Vết thương để lại sẹo.
- (vui lòng thêm nội dung cho phần ví dụ cách sử dụng này) (ca dao)
- Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
- Không có một hành động nào trực tiếp tác động đến một trạng thái nào đó, làm cho trạng thái ấy được giữ nguyên.
- Để quên
- Nhà cửa để bừa bãi.
- Để công việc ùn lại.
- Không có hành động nào trực tiếp tác động, ảnh hưởng gây ra sự cản trở một sự việc, một quá trình nào đó, làm cho sự việc, quá trình ấy cứ thế diễn ra.
- Để mọi người ngủ thêm một chút.
- Để chờ xem thế nào rồi mới làm.
- Để lộ bí mật.
- Để đấy, mai hẵng hay.
- (khẩu ngữ) Nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng.
- Để lại cho bạn chiếc xe.
- Để rẻ cho người quen.
- (địa phương) Ly dị (nói về chồng đối với vợ)
- Để vợ.
Đồng nghĩa
sửaLiên từ
sửađể
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hoặc chức năng, công dụng của sự việc hoặc sự vật vừa nói đến.
- Nhà để ở.
- Có đủ điều kiện để làm việc.
- Nói rõ khó khăn để cùng nhau khắc phục.
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên và không hay của việc vừa nói đến.
- Nói làm gì để thêm buồn.
- Biết trước để biết đường mà tránh.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaLàm cho ở vào một vị trí nào đó
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)