chiếc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiək˧˥ | ʨiə̰k˩˧ | ʨiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiək˩˩ | ʨiə̰k˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửachiếc
- Mt.
- Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi.
- Chiếc đũa.
- Chiếc giày
- Từ dùng như mạo từ "cái".
- Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu. (ca dao)
Tính từ
sửachiếc
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiếc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)