cắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˥ | ka̰ŋ˩˧ | kaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˩˩ | ka̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacắn
- Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, thủng.
- Cắn miếng bánh.
- Cắn chặt môi lại.
- Sâu cắn lúa.
- Cõng rắn cắn gà nhà (tục ngữ).
- Cá cắn câu]].
- Làm đau nhức, ngứa ngáy như bị cắn.
- Bị rôm cắn.
- (Kết hợp hạn chế) . Khớp vào nhau rất chặt.
- Bàn đóng cắn mộng.
- Thúng thóc đầy cắn cạp.
- (Chất màu) Thấm vào và bám chặt.
- Mực cắn vào giấy, khó tẩy.
- Chất cắn màu]].
- (Ph.) . Sủa.
- Tiếng chó cắn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)