Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəj˧˥lɨəj˧˩˨lɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰j˩˧lɨəj˧˩lɨə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
lưỡi

lưỡi

  1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm.
    Lưỡi không xương lắm đường lắt léo. (tục ngữ)
  2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch.
    Lưỡi dao.
    Lưỡi giáo.
    Lưỡi cưa.
    Lưỡi cuốc.
    Lưỡi cày.

Dịch

sửa
bộ phận trong miệng

Tham khảo

sửa