lưỡi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəʔəj˧˥ | lɨəj˧˩˨ | lɨəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə̰j˩˧ | lɨəj˧˩ | lɨə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalưỡi
- Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm.
- Lưỡi không xương lắm đường lắt léo. (tục ngữ)
- Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch.
- Lưỡi dao.
- Lưỡi giáo.
- Lưỡi cưa.
- Lưỡi cuốc.
- Lưỡi cày.
Dịch
sửa- bộ phận trong miệng
- Tiếng Anh: tongue
- Tiếng Pháp: langue gc
Tham khảo
sửa- "lưỡi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)