Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˥kʰṵ˩˧kʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˩˩xṵ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khú

  1. Nói dưa muối hỏngcó mùi cài cài.
    Ai làm cho cải tôi vồng,.
    Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê. (ca dao)
  2. Nói quần áo ướt để lâu không phơi có mùi khó ngửi.
  3. (cổ ngữ) Cá sấu.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày Sa Pa sửa

Danh từ sửa

khú

  1. cậu.