khú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xu˧˥ | kʰṵ˩˧ | kʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xu˩˩ | xṵ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhú
- Nói dưa muối hỏng và có mùi cài cài.
- Ai làm cho cải tôi vồng,.
- Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê. (ca dao)
- Nói quần áo ướt để lâu không phơi có mùi khó ngửi.
- (cổ ngữ) Cá sấu.
Tham khảo
sửa- "khú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa Pa
sửaDanh từ
sửakhú
- cậu.