Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khú
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày Sa Pa
2.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xu
˧˥
kʰṵ
˩˧
kʰu
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xu
˩˩
xṵ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khú”
齲
:
củ
,
cự
,
khũ
,
khú
,
khủ
,
vũ
驅
:
khú
,
khu
,
sái
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
痀
:
khú
,
câu
,
khụ
驅
:
khú
,
khu
,
xúi
,
xù
,
khua
,
xua
𤹪
:
khú
䆰
:
khư
,
khú
,
khụ
,
khủ
齲
:
củ
,
cự
,
khũ
,
khú
疴
:
khú
,
kha
,
khờ
,
a
坷
:
khú
,
khá
,
kha
,
khả
疿
:
phị
,
phỉ
,
khú
,
phi
,
phí
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
khu
khụ
khử
Tính từ
khú
Nói
dưa muối
hỏng
và
có mùi
cài
cài
.
Ai làm cho cải tôi vồng,.
Cho dưa tôi
khú
, cho chồng tôi chê. (
ca dao
)
Nói
quần áo
ướt
để
lâu
không
phơi
có mùi
khó ngửi
.
(cổ ngữ)
Cá sấu
.
Tham khảo
sửa
"
khú
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày Sa Pa
sửa
Danh từ
sửa
khú
cậu
.