ô
Tiếng Việt sửa
|
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ | o˧˥ | o˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ | o˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ô”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ô
- Đồ dùng gồm có khung sắt lợp vải để che mưa che nắng. ; Ngăn nhỏ do một bộ phận lớn chia ra.
- Ô tủ, ô kéo.
- Khoảng có những hình vuông đều kề nhau.
- Giấy kẻ ô.
- Khung (hình chữ nhật) để nhập ký tự trên giao diện máy tính.
- Ô tìm kiếm.
- Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu cau.
- Ô trầu.
- Từ dùng trong văn học cũ chỉ con quạ.
- Mặt trời, theo điển cũ.
- Bóng ô đã xế ngang đầu (Truyện Kiều)
- Cửa ô (nói tắt).
- Ô Cầu Giâý.
- Ô Đông Mác.
- Đơn vị đo diện tích cổ của Việt Nam, bằng 0,16 m².
Đồng nghĩa sửa
- đơn vị đo
Thán từ sửa
ô!
- Dùng để tỏ sự ngạc nhiên.
- Ô ! Sao lại ăn nói ngang trái thế nhỉ!
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tính từ sửa
ô
Tham khảo sửa
- "ô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Đại từ sửa
ô
- Chú.
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /o/
Thán từ sửa
ô /o/
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- "ô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)