Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧tʰam˧˥tʰam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥tʰam˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thăm

  1. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người.
    Rút thăm.
  2. Phiếu bầu.
    Bỏ thăm.

Động từ sửa

thăm

  1. Đến xem cho biết tình hình.
    Thăm đồng.
    Thăm người ốm.
  2. Đến chơi để tỏ cảm tình.

Tham khảo sửa