hà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hà
- (Động) .
- Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá.
- Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản Đà)
- Vỏ hà rất sắc.
- Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân. (ca dao)
- Sâu đục khoai lang.
- Củ khoai này có hà rồi.
- Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật.
- Ngựa bị hà ăn chân.
- Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía.
- Đưa tốt biên qua hà.
- Tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức.
- Hà!.
- Nó láo thế à!.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "hà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaTiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).