mỗi một
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
moʔoj˧˥ mo̰ʔt˨˩ | moj˧˩˨ mo̰k˨˨ | moj˨˩˦ mok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo̰j˩˧ mot˨˨ | moj˧˩ mo̰t˨˨ | mo̰j˨˨ mo̰t˨˨ |
Tính từ
sửamỗi một
- Như mỗi
- Mỗi một người một gánh đất.
- Chỉ có một.
- Mỗi một mình ngồi trong nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mỗi một", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)