họ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
họ
- Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu.
- Thấy người sang bắt quàng làm họ. (tục ngữ)
- Một phần trong tên gọi đầy đủ của một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào.
- Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng tên trước họ sau.
- (phân loại học) Đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên chi.
- Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ Hoà thảo.
- Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung.
- Hoàng Đạo Thúy:
- Các bà bán hàng hay chơi họ với nhau để cho khi cần, ai cũng có vốn được.
- Hoàng Đạo Thúy:
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaDịch
sửaMột phần trong tên gọi đầy đủ của một người
|
Đơn vị phân loại sinh học
|
Tính từ
sửaĐại từ
sửahọ
- Đại từ ngôi thứ ba số nhiều.
- Những anh ấy cứ tưởng là họ hơn hẳn mọi người.
- Có mấy người đến, nhưng họ lại đi rồi.
Thán từ
sửaTham khảo
sửa- "họ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển tiếng Việt - Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên) - 2003
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)