la
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
la
- Con lai của ngựa và lừa.
- (Âm nhạc) Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm.
- Nốt la.
Dịch
sửa- con lai của ngựa và lừa
- Con la chở hàng.
- tên nốt nhạc thứ 6
- Tiếng Ả Rập: لا gđ
- Tiếng Anh: la
- Tiếng Ba Lan: la gc
- Tiếng Basque: la
- Tiếng Bồ Đào Nha: lá gđ
- Tiếng Catalan: la gđ
- Tiếng Croatia: la
- Tiếng Hà Lan: la
- Tiếng Hungary: lá
- Tiếng Nga: ля gt (lja)
- Tiếng Nhật: ラ (ra)
- Tiếng Tây Ban Nha: la gc
- Tiếng Triều Tiên: 라 (la)
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaThứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
neither | suddenly | act | hạng 481: la | further | line | added |
Cách phát âm
sửaTừ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).
- thán từ
- Từ tiếng Anh cổ lā.
Danh từ
sửaThán từ
sửaTham khảo
sửa- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
sửaTiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaTiếng Catalan
sửaTiếng Đông Hương
sửaTiếng Galicia
sửaTiếng Giẻ
sửaTiếng Hà Lan
sửaTiếng Hungary
sửaTiếng Ido
sửaTiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaTiếng Lojban
sửaTiếng Na Uy (Bokmål)
sửaTiếng Na Uy (Nynorsk)
sửaTiếng Phần Lan
sửaTừ viết tắt
sửala
- Viết tắt của lauantai (nghĩa là “thứ bảy”)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ, đại từ
- Từ tiếng Pháp cổ la, từ tiếng Latinh illam, từ ille (“ấy, đó, kia”). [1]
Mạo từ
sửaĐại từ
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- ↑ Albert Dauzat with Jean Dubois and Henri Mitterand (1964) “le, la, les”, trong Nouveau dictionnaire étymologique (bằng tiếng Pháp), Paris: Librairie Larousse
Tiếng Rumani
sửaQuốc tế ngữ
sửaTiếng Swahili
sửaTiếng Tai Loi
sửaDanh từ
sửala
- lá.
Tham khảo
sửa- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.