Chữ Latinh sửa

 
A U+0041, A
LATIN CAPITAL LETTER A
@
[U+0040]
Basic Latin B
[U+0042]
U+FF21, A
FULLWIDTH LATIN CAPITAL LETTER A

[U+FF20]
Halfwidth and Fullwidth Forms
[U+FF22]

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latinh hiện đại cơ bản.

Xem thêm sửa

Ký tự sửa

A

  1. Đánh dấu mục đầu tiên trong một danh sách.
    A. Go to the store. B. Get some food. C. Return home. D. Eat.
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. Một vật phẩm giả định hoặc người được chỉ định đầu tiên, thường là khi có nhiều hơn một.
    Person A had 5 apples, and person B...
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  3. (máy tính) Mười, đặc biệt được sử dụng trong cơ số trên mười, chẳng hạn như hệ thập nhị phân, thập lục phân, nhị thập phân và v.v..
    Decimal 270 can be converted as duodecimal 1A6 or vigesimal DA.
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    The variable was a byte with value A0, or 160 in decimal.
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  4. Kích thước tiêu chuẩn của pin khô, lớn hơn một chút so với AA.[1]
  5. (ngôn ngữ học) Một ký tự đại diện cho nguyên âm mở.
  6. (finance) Đánh giá tín dụng trái phiếu dài hạn của Standard & Poor'sFitch Ratings, thể hiện trái phiếu thuộc loại trên trung bình với rủi ro vay nợ thấp..
  7. (clothing) Kích cỡ áo ngực.

Từ liên hệ sửa

Xem thêm sửa

  • (trước) 9, (tiếp) B

Ký tự sửa

A

  1. (hóa học, lỗi thời) Ký hiệu cho nguyên tố Argon, changed after 1956 to Ar.
  2. (hóa học, vật lí học) Ký hiệu cho mass number (nucleon number). Viết tắt của [[mul#|tiếng Anh atomic mass number]].
  3. (hình học) Diện tích.
    Đồng nghĩa: S
  4. (international standards) Một loại giấy phép phương tiện theo Công ước Viên về Giao thông đường bộ, đề cập đến mô tô.

Danh từ sửa

A

  1. (vật lí học, ISO) Ampere, một đơn vị của dòng điện.
  2. (di truyền học) Viết tắt 1 chữ cái IUPAC của adenine trong mã di truyền.
  3. (biochemistry) Ký hiệu 1 chữ cái IUPAC của alanine trong protein.
    Đồng nghĩa: Ala
  4. (âm nhạc) Alto.

Danh từ riêng sửa

A

  1. (vehicle-distinguishing signs) Áo.

Hình ảnh sửa

Xem thêm sửa

Các đại diện khác của A:

Đọc thêm sửa

  •   A trên Wikipedia .

Tham khảo sửa

  1. Christine A. Lindberg (biên tập viên) (2002), “A”, The Oxford College Dictionary [Từ điển trường đại học Oxford], ấn bản 2, New York, N.Y.: Spark Publishing, →ISBN, tr. 1.

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Việt, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Thán từ sửa

A!

  1. Xem a

Tiếng Ả Rập Síp sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ả Rập Síp.

Xem thêm sửa

Tiếng Aceh sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Aceh, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Acheron sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Acheron.

Xem thêm sửa

Tiếng Adzera sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Adzera.

Xem thêm sửa

Tiếng Afar sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Afar, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Afrikaans sửa

Cách phát âm sửa

  • (tên chữ cái): IPA(ghi chú): /ɑː/
  • (tập tin)

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Afrikaans.

Xem thêm sửa

Danh từ sửa

A (số nhiều A's, từ giảm nhẹ A'tjie)

  1. A.

Tiếng Ai Cập sửa

Latinh hóa sửa

A

  1. Dạng chuyển tự Manuel de Codage của .

Tiếng Albani sửa

Cách phát âm sửa

IPA(ghi chú): /a/, /ɑ/

Chữ cái sửa

A (chữ hoa A, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Albani.

Xem thêm sửa

Tiếng Alekano sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Alekano.

Xem thêm sửa

Tiếng Aleut sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Aleut.

Xem thêm sửa

Tiếng Amaimon sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Amaimon.

Xem thêm sửa

Tiếng Amarasi sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Amarasi.

Xem thêm sửa

Tiếng Ambrak sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ambrak.

Tiếng Anal sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Anal.

Xem thêm sửa

Tiếng Angami sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái ba viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Angami.

Xem thêm sửa

Tiếng Anh sửa

 
Chữ Runic (a, ansuz), nguồn cho các chữ cái Futhorc Anh-Saxon được thay thế bằng A

Từ nguyên sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ in hoa, chữ in thường a, số nhiều As, hoặc A's)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Anh, được gọi là a.
    Apple starts with A.
    "Apple" bắt đầu bàng chữ A.

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa

Xem thêm sửa

Ký tự số sửa

A (chữ in hoa, chữ in thường a)

  1. The ordinal number nhất, derived from this letter của bảng chữ cái tiếng Anh, được gọi là a viết bằng Chữ Latinh.
    Item A is "foods", item B is "drinks".
    Mục A là "đồ ăn", mục B là "đồ uống".

Ký tự sửa

A

  1. Một thứ hạng, thường là thứ hạng cao nhất, trên bất kỳ thang đo nào khác nhau gán các chữ cái.
    We assign each item inspected a rating from A through G, depending on various factors.
    Chúng tôi chỉ định xếp hạng cho từng mục được kiểm tra từ A đến G, tùy thuộc vào các yếu tố khác nhau.
    In the UK, the highest social grade is Aupper middle class.
    Ở Vương quốc Anh, tầng lớp xã hội cao nhất là A - tầng lớp trung lưu thượng lưu.
    The only standard brassiere cup size smaller than the A cup is the AA cup.
    Kích thước cúp ngực tiêu chuẩn duy nhất nhỏ hơn cốc A là cốc AA.
  2. (giáo dục) Điểm bằng chữ cái cao nhất được chỉ định (không tính điểm cộng và điểm trừ).
    I was so happy to get an A on that test.
    Tôi rất vui mừng khi được một con điểm A trên bài thi đó.
  3. (âm nhạc) La (nốt nhạc).
    Orchestras traditionally tune to a concert A.
    Các dàn nhạc theo truyền thống điều chỉnh một nốt la trong buổi hòa nhạc.
  4. (y học) Nhóm máu A.
    My blood type is A negative.
    Nhóm máu của tôi là A âm
  5. (hóa học) Số khối.
  6. (logic) Một gợi ý khẳng định phổ quát.[1]
  7. (thuộc lịch sử) Viết tắt của [[en#|adulterer, adulteress]] được sử dụng như một thương hiệu của con người.
    • 1966 tháng 7 30, Ralph McGill, “Today's students aim for humanistic values”, Latrobe Bulletin, Latrobe, Pennsylvania, tr. 6:
      Hester Prynne, the historical character in The Scarlet Letter, was exposed and convicted by neighborhood gossip. [...] Gossip continues to brand some young ladies in small towns with this symbolic letter, but in our larger cities one rarely sees young ladies branded with an "A".
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  8. Alen trội.
  9. (chủ yếu là Mỹ) Dạng viết khác của A.M. (ante meridiem) hoặc AM

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

A

  1. Át. (kể cả trong các trò chơi bài).
  2. Mẫu Anh.
  3. Trưởng thành; như được sử dụng trong đánh giá phim.
  4. Ampere kế.
  5. (vật lí học) Angstrom.
  6. Đáp án.
  7. (thể thao) Một sự hỗ trợ.
  8. (tính dục) Vô tính.
  9. (Anh, London) Lỗ đít.
  10. (weaponry) Nguyên tử.
    A-bomb

Đồng nghĩa sửa

  • (vật lý học, angstrom): Å

Tính từ sửa

A

  1. (weaponry) Thuộc nguyên tử.

Từ dẫn xuất sửa

  • (vũ khí, nguyên tử): A-bomb

Tham khảo sửa

  1. Lesley Brown (tổng biên tập); William R. Trumble và Angus Stevenson (nhóm biên tập viên) (2002), “A”, The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản 5, Oxford; New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 1.

Đọc thêm sửa

Tiếng Ankave sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ankave.

Xem thêm sửa

Tiếng Anuki sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Anuki.

Xem thêm sửa

Tiếng Araki sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Araki.

Xem thêm sửa

Tiếng Aromania sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Aromania, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Ashéninka Pajonal sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Ashéninka Pajonal.

Xem thêm sửa

Tiếng Assiniboine sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Assiniboine.

Xem thêm sửa

Tiếng Atsahuaca sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Atsahuaca.

Xem thêm sửa

Tiếng Auhelawa sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Auhelawa.

Xem thêm sửa

Tiếng Avokaya sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Avokaya.

Xem thêm sửa

Tiếng Awara sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Awara.

Xem thêm sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Azerbaijan.

Xem thêm sửa

Tiếng Balanta-Kentohe sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Balanta-Kentohe.

Xem thêm sửa

Tiếng Barai sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Barai.

Xem thêm sửa

Tiếng Bari sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Bari.

Xem thêm sửa

Tiếng Basque sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Basque, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Bayern sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bayern.

Xem thêm sửa

Tiếng Beja sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Beja.

Xem thêm sửa

Tiếng Bemba sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bemba.

Xem thêm sửa

Tiếng Blagar sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Blagar.

Xem thêm sửa

Tiếng Bilen sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Blin.

Xem thêm sửa

Tiếng Bổ trợ Quốc tế sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bổ trợ Quốc tế.

Xem thêm sửa

Tiếng Brahui sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái ba mươi hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Brahui.

Xem thêm sửa

Tiếng Breton sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Breton, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Busa sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Busa.

Xem thêm sửa

Tiếng Catalan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Catalan.

Xem thêm sửa

Tiếng Ch'orti' sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ch'orti'.

Xem thêm sửa

Tiếng Chachi sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chachi.

Xem thêm sửa

Tiếng Chamorro sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chamorro.

Xem thêm sửa

Tiếng Chechen sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a, chữ Kirin А)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chechen.

Xem thêm sửa

Tiếng Cheyenne sửa


Chữ cái sửa

A (chữ hoa)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Cheyenne.

Xem thêm sửa

Tiếng Chiwere sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chiwere.

Xem thêm sửa

Tiếng Choctaw sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Choctaw.

Xem thêm sửa

Tiếng Cofán sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Cofán.

Xem thêm sửa

Tiếng Comanche sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Comanche.

Xem thêm sửa

Tiếng Comox sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Comox.

Xem thêm sửa

Tiếng Corse sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Corse, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Dagbani sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Dagbani.

Xem thêm sửa

Tiếng Đan Mạch sửa

Cách phát âm sửa

Cách viết khác sửa

danh từ

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đan Mạch.

Xem thêm sửa

chữ cái

Danh từ sửa

A gt (số ít xác định A'et, số nhiều xác định A'er)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đan Mạch.

Biến tố sửa

Tiếng Dinka sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Dinka.

Xem thêm sửa

Tiếng Domari sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Domari.

Xem thêm sửa

Tiếng Duun sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Duun.

Đọc thêm sửa

Tiếng Đức sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đức.

Xem thêm sửa

Danh từ sửa

A gt (mạnh, sở hữu cách A hoặc As, số nhiều A hoặc As)

  1. A
    Von A bis Z.Từ A đến Z.
    Wer A sagt, muss auch B sagen.Người nói A cũng phải nói B.

Biến cách sửa

Từ liên hệ sửa

Danh từ sửa

A

  1. Viết tắt của A-Dur
  2. Viết tắt của Ampere
  3. Viết tắt của Autobahn
  4. Dạng thay thế của Å (ký hiệu Ångström)

Tham khảo sửa

  • A”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache

Tiếng Đức Alemanni sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Alemannic German.

Xem thêm sửa

Tiếng Esan sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Esan.

Xem thêm sửa

Tiếng Estonia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Estonia, được gọi là aa.

Xem thêm sửa

Tiếng Ewe sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ewe, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Faroe sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Faroe.

Xem thêm sửa

Tiếng Fe'fe' sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fe'fe'.

Xem thêm sửa

Tiếng Fiji sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fiji.

Xem thêm sửa

Tiếng Fon sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fon.

Xem thêm sửa

Tiếng Franken Trung sửa

Từ nguyên sửa

  • /a/ là từ tiếng Đức trung đại cao địa a trong nhiều âm tiết đóng.
  • /aː/ là từ a trước cụm chắc chắn, trong hầu hết các phương ngữ cũng có âm tiết mở; trong tiếng Franken Moselle Nam từ ou.

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Một chữ cái trong bảng chữ cái dựa trên tiếng Đức của các ngôn ngữ Franken Trung.
  2. Một chữ cái trong bảng chữ cái dựa trên tiếng Hà Lan của các ngôn ngữ Franken Trung.

Ghi chú sử dụng sửa

Tiếng Friuli sửa

Chữ cái sửa

A (hoa, thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Friuli.

Xem thêm sửa

Tiếng Fula sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fula, được gọi là a.

Ghi chú sử dụng sửa

Xem thêm sửa

Tiếng Ga sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Ga.

Xem thêm sửa

Tiếng Gagauz sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gagauz.

Xem thêm sửa

Tiếng Galicia sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Galicia.

Xem thêm sửa

Tiếng Gia Rai sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gia Rai.

Xem thêm sửa

Tiếng Gikuyu sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gikuyu.

Xem thêm sửa

Tiếng Gimi (Goroka) sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gimi (Goroka).

Xem thêm sửa

Tiếng Greenland sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Greenland.

Xem thêm sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hà Lan.

Xem thêm sửa

Tiếng Haida sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Haida.

Xem thêm sửa

Tiếng Halkomelem sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái ba mươi bảy viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Halkomelem.

Xem thêm sửa

Tiếng Hausa sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hausa. đứng trước B.

Xem thêm sửa

Tiếng Hawaii sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hawaii.

Xem thêm sửa

Tiếng Hungary sửa

Cách phát âm sửa

  • (chữ cái hoặc ngữ âm): IPA(ghi chú): [ˈɒː][1]
  • (nhận dạng hoặc nốt nhạc): IPA(ghi chú): [ˈaː] (trong tên của âm giai trưởng; xem thêm a)

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hungary, được gọi là a.


Từ dẫn xuất sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hunsrik sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hunsrik.

Xem thêm sửa

Tiếng Hupa sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hupa.

Xem thêm sửa

Tiếng Iceland sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Iceland.

Danh từ sửa

A gt

  1. Viết tắt của austur

Xem thêm sửa

Tiếng Ido sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ido.

Xem thêm sửa

Tiếng Igbo sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Igbo.

Xem thêm sửa

Tiếng Indonesia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Indonesia.

Xem thêm sửa

Tiếng Ingria sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ingria, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Inupiaq sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Inupiaq.

Xem thêm sửa

Tiếng Ireland sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ireland.

Xem thêm sửa

Tiếng Juǀ'hoan sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái chín mươi sáu viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Juǀ'hoan.

Xem thêm sửa

Tiếng Kabyle sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kabyle.

Xem thêm sửa

Tiếng Kaingang sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kaingang.

Xem thêm sửa

Tiếng Kakabai sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kakabai.

Xem thêm sửa

Tiếng Kalo Phần Lan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kalo Phần Lan.[1]

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kimmo Granqvist (2011), Aakkoset, Lyhyt Suomen romanikielen kielioppi [Ngữ pháp tiếng Digan Phần Lan ngắn gọn]‎[1] (bằng tiếng Phần Lan), Kotimaisten kielten keskus, →ISBN, →ISSN, truy cập February 6, 2022, tr. 1-2

Tiếng Kanuri sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kanuri.

Xem thêm sửa

Tiếng Karakalpak sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Karakalpak, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Karelia sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Karelian.

Xem thêm sửa

Tiếng Kari'na sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Một chữ cái viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kari'na.

Xem thêm sửa

Tiếng Kashaya sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kashaya.

Xem thêm sửa

Tiếng Kaszëb sửa

Từ nguyên sửa

Bản mẫu:csb-ety-letter

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kaszëb, được gọi là A.

Xem thêm sửa

Tiếng Kawésqar sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kawésqar.

Xem thêm sửa

Tiếng Khakas sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Khakas.

Xem thêm sửa

Tiếng Kiribati sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kiribati.

Xem thêm sửa

Tiếng Kobon sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kobon.

Xem thêm sửa

Tiếng Krio sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Krio.

Xem thêm sửa

Tiếng Kwak'wala sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kwak'wala.

Xem thêm sửa

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Mường.

Xem thêm sửa

Xem Bản mẫu:list:Latin script letters/mtq.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Övdal sửa

Cách viết khác sửa

  • , (chữ Runic Dalecarlia)

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Elfdalian.

Xem thêm sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Pháp.

Từ dẫn xuất sửa

Xem thêm sửa

Tiếng Phần Lan sửa

Từ nguyên sửa

Bảng chữ cái Phần Lan viết bằng chữ Latinh được dựa trên bảng chữ cái Thụy Điển, Đức và Latinh, và sử dụng lần đầu tiên vào giữa thế kỉ 16. Không có chữ viết cổ rõ ràng. Xem bài viết Wikipedia về tiếng Phần Lan để biết thêm thông tin, và A để biết thông tin về sự phát triển của chữ cái này.

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Phần Lan, được gọi là aa.

Xem thêm sửa

Danh từ sửa

A

  1. Viết tắt của fi
  2. Bản mẫu:alt case form of

Ký tự sửa

A

  1. (ngôn ngữ học) Nguyên âm a /ɑ/ hoặc ä /æ/, tùy thuộc vào sự hài hòa nguyên âm.

Ghi chú sử dụng sửa

Được sử dụng trong các mô tả ngôn ngữ học bằng tiếng Phần Lan. Ví dụ như một ngữ pháp tiếng Phần Lan có thể dùng -mA để đề cập đến hậu tố -ma (v.d. osuma) hoặc -mä (v.d. elämä).

Quốc tế ngữ sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Quốc tế ngữ, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Sami Inari sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Sami Inari.

Xem thêm sửa

Tiếng Séc sửa

Chữ cái sửa

A

  1. A (chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Séc)

Xem thêm sửa

Tiếng Tatar Crưm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Tatar Crưm.

Xem thêm sửa

Tiếng Trung Quốc sửa

Từ nguyên sửa

  • (động từ): Từ phím tắt trong nhiều trò chơi điện tử gắn liền với lệnh "tấn công".
  • (tính từ): Viết tắt chữ cái đầu của tiếng Anh available.
  • (danh từ): Từ chữ A của mẫu bài chơi tiếng Anh. Có nhiều tên khác nhau cho biểu tượng này trong ngôn ngữ nói.
Tiếng Quan thoại jiān
Từ (“đỉnh”), bởi vì chữ A có đầu hướng lên trên
Tiếng Quảng Đông jin1
Dạng cắt từ của 煙士 (jin1 si6-2) < tiếng Anh ace.

Cách phát âm sửa

động từ
tính từ
danh từ
chữ cái (1)

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

chữ cái (2)

Động từ sửa

Bản mẫu:zh-verb

  1. (lóng, từ mới) Tấn công.
  2. (lóng, từ mới) Theo đuổi tình cảm.

Tính từ sửa

A

  1. (Quảng Châu Hồng Kông, lóng) Độc thân, sẵn sàng cho một mối quan hệ.

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

A

  1. (trò chơi bài) Át. (Loại từ: ; )

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latinh
  2. Chữ cái đầu tiên dùng trong Bính âm.

Ghi chú sử dụng sửa

  • Cách phát âm trên chỉ được sử dụng khi đề cập đến các chữ cái trong bính âm. Chúng không được sử dụng trong ngữ cảnh khác (chẳng hạn như tiếng Anh).

Đồng nghĩa sửa

Xem thêm sửa

động từ

Tiếng Uzbek sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Uzbek.

Xem thêm sửa

Tiếng Xhosa sửa

Chữ cái sửa

A

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Xhosa.

Xem thêm sửa

Tiếng Ý sửa

 
Wikipedia tiếng Ý có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ý, được gọi là a.

Xem thêm sửa

Tiếng Zulu sửa

Chữ cái sửa

A (chữ hoa, chữ thường a)

  1. Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Zulu.

Xem thêm sửa