Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˧ko˧˥ko˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˥ko˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi).
    ruột.
    họ.
    đợi cháu với.
  2. Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, thường là chưa có chồng.
    bé.
    thợ trẻ.
  3. Từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh.
    cho phép em nghỉ học một buổi.
  4. Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
  5. Từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).

Tính từ sửa

  1. (Kết hợp hạn chế) Chỉ có một mình, không dựa được vào ai.
    Thân , thế .

Động từ sửa

  1. Đun một dung dịch để làm bốc hơi nước cho đặc lại.
    nước đường.
    Hai chén thuốc bắc lại còn một chén.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

  1. rượu.