trường hợp
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ hə̰ːʔp˨˩ | tʂɨəŋ˧˧ hə̰ːp˨˨ | tʂɨəŋ˨˩ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ həːp˨˨ | tʂɨəŋ˧˧ hə̰ːp˨˨ |
Danh từSửa đổi
trường hợp
- Cái xảy ra hoặc có thể xảy ra.
- Học vừa lười vừa kém mà đỗ, qủa là một trường hợp đặc biệt.
- Xét trợ cấp phải tính cả đến những trường hợp lương không thấp nhưng nhà lại quá đông con.
- Hoàn cảnh.
- Trời có thể rét sớm và trong trường hợp như vậy phải chuẩn bị áo rét..
- Trường hợp cá biệt..
- Trường hợp vượt ra ngoài mọi qui tắc, và cần được nghiên cứu riêng.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "trường hợp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)