Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa

ơ U+01A1, ơ
LATIN SMALL LETTER O WITH HORN
Composition:o [U+006F] + ̛ [U+031B]
Ơ
[U+01A0]
Latin Extended-B Ƣ
[U+01A2]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əː˧˧əː˧˥əː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əː˧˥əː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Thán từ

sửa

ơ!

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên.
    Ơ! Anh cũng ở đây à?
    Ơ lên một tiếng.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Cơ Tu

sửa

Chữ cái

sửa

ơ

  1. Chữ cái thứ 22 của bảng chữ cái tiếng Cơ Tu.
    bhr
    làm
    bơr
    số hai

Tiếng Gia Rai

sửa

Thán từ

sửa

ơ

  1. A.
    Ơ, amĭ glăi laih
    A, mẹ về rồi!

Tham khảo

sửa
  • Ksor Yin - Phan Xuân Thành - Rơmah Del - Kpă Tweo. ((Can we date this quote?)) Từ điển Việt - Jrai (dùng trong nhà trường), Nhà xuất bản Giáo dục.