Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
lúa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˥lṵə˩˧luə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˩˩lṵə˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lúa

  1. Loài cây thuộc họ Hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồngruộng, hạtvỏ trấu, gọi là hạt thóc.
  2. Thóc.
    Hàng xáo đi đong lúa.
  3. Từ đặt trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc.
    Lúa mì, lúa mạch.

Tham khảo

sửa