Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lúa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
lúa
lúa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lwaː
˧˥
lṵə
˩˧
luə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
luə
˩˩
lṵə
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
穭
:
lúa
,
lữ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lũa
lụa
lửa
lứa
lùa
lừa
lữa
lựa
Danh từ
lúa
Loài
cây
thuộc
họ Hòa thảo,
thân
rỗng
,
hoa
lưỡng tính
,
trồng
ở
ruộng
,
hạt
có
vỏ
trấu
,
gọi là
hạt
thóc
.
Thóc
.
Hàng xáo đi đong
lúa
.
Từ
đặt
trước
các
danh từ
để chỉ
chung
các
loài
ngũ cốc
.
Lúa
mì,
lúa
mạch.
Tham khảo
sửa
"
lúa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)