lúa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwaː˧˥ | lṵə˩˧ | luə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luə˩˩ | lṵə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalúa
- Loài cây thuộc họ Hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồng ở ruộng, hạt có vỏ trấu, gọi là hạt thóc.
- Thóc.
- Hàng xáo đi đong lúa.
- Từ đặt trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc.
- Lúa mì, lúa mạch.
Tham khảo
sửa- "lúa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)