Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ɓaŋ˧˧ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

bằng

  1. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết.
    Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản Đà)
  2. Giấy cấp cho người thi đỗ.
    Bằng tốt nghiệp
  3. Giấy khen người có công lao.
    Bằng danh dự.
  4. Cái dựa vào để làm tin.
    Có giấy làm bằng.

Giới từSửa đổi

bằng

  1. Với vật liệu gì.
    Nồi bằng nhôm
  2. Với phương tiện gì.
    Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
  3. Cho đến kết quả.
    Làm bằng được.

Tính từSửa đổi

bằng

  1. thanh không hoặc thanh huyền.
    Ba và bà là vần bằng.
  2. Phẳng, không lồi lõm.
    Đất bằng bỗng rắc chông gai. (ca dao)
  3. Nếu; như.
    Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
    Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (Truyện Kiều)

Động từSửa đổi

bằng

  1. Dựa vào, căn cứ vào.
    Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
  2. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị.
    Một cân ta bằng
  3. Gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K).

Phó từSửa đổi

bằng trgt.

  1. Như nhau.
    Hai chị em cao bằng nhau.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi