Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ

sửa

trong

  1. chỉ sự chứa, đựng

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

trong

  1. Nằm ở vị trí giữa, bên trong.
    Người trong nhà.
  2. Như trong suốt, trái với đục.
    Mặt hồ trong.
  3. Giọng, tiếng nói thanh, không .
    Tiếng hát trong.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)