as
Tiếng Anh sửa
Phó từ sửa
as
- Như.
- as you know — như anh đã biết
- some People's Democracies as Vietnam, Korea... — một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
- late as usual — muộn như thường lệ
- Là, với tư cách là.
- I speak to you as a friend — tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
- Cũng, bằng.
- he is as old as you — anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
Thành ngữ sửa
- as far as:
- as far back as:
- as far; as to:
- as good as: Xem Good
- as long as:
- as much:
- Cũng vậy.
- I thought as much — tôi cũng nghĩ như vậy
- Cũng vậy.
- as well: Xem Well
- as well as: Xem Well
- as yet: Xem Yet
Liên từ sửa
as
- Lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as).
- he came in as I was speaking — khi tôi đang nói thì hắn vào
- Vì, bởi vì.
- as it was raining hard, we could not start — vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
- Để, cốt để.
- he so arranged matters as to suit everyone — anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
- be so kind (good) as to let me know... — anh hãy vui lòng cho tôi biết...
- Tuy rằng, dù rằng.
- tired as she was did not leave her task undone — tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
Thành ngữ sửa
Đại từ sửa
as
- Mà, người mà, cái mà...; như.
- he is the same man as I met yesterday — ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
- such a genius as Marx — một thiên tài như Mác
- Điều đó, cái đó, cái ấy.
- he was a foreigner, as they perceived from his accent — ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
Danh từ sửa
as số nhiều asses
- Đồng át (tiền La mã).
Tham khảo sửa
- "as". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA:
Hoa Kỳ |
Tham khảo sửa
- "as". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)