Tiếng Việt

sửa
 
đ U+0111, đ
LATIN SMALL LETTER D WITH STROKE
Đ
[U+0110]
Latin Extended-A Ē
[U+0112]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤ː˧˧ɗəː˧˥ɗəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəː˧˥ɗəː˧˥˧

Danh từ

sửa

đ

  1. Chữ cái thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt.
    Đêm đông đốt đèn đi đâu đấy?

Từ viết tắt

sửa
  1. Viết tắt của đơn vị tiền tệ "đồng".
    1 đ 00 (một đồng)[1]

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Đ

Tham khảo

sửa
  1. Sắc lệnh 48/SL cho phép lưu hành toàn cõi Việt Nam giấy bạc Việt Nam 1 đ, 5 đ, 10 đ, 20 đ, 50 đ, 100 đ, 500 đ, (please provide the title of the work)[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Latinh

sửa

Từ viết tắt

sửa
  1. Viết tắt trong những từ có chứa "d"
    hđum: heredum
    của những người thừa kế

Tiếng Serbia-Croatia

sửa
  1. Chữ cái thứ tám (hoặc thứ sáu) trong bảng chữ cái Latinh tiếng Serbia-Croatia, tương ứng với ђ trong bảng chữ cái Kirin
    Karađorđevići
    Vương triều Karađorđević

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa
  1. Cách viết của "de" thường thấy trong ký hiệu, không thông dụng trong văn viết thông thường.