por
Tiếng Aasax sửa
Thán từ sửa
por
- Thể hiện sự vui mừng khi bắt được một con sư tử.
Tiếng Albani sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pɔɹ/
Liên từ sửa
por
Đồng nghĩa sửa
Tiếng Asturias sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh prō.
Giới từ sửa
por
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Ba Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pɔr/
Danh từ sửa
por gđ (số nhiều pory)
Tiếng Bồ Đào Nha sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /poɾ/
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh pro. Không phải từ tiếng Latinh por.
Giới từ sửa
por
- Cho.
- Faça isso por mim. — Làm vậy cho tôi.
- (Ở giữa từ láy) Theo từng.
- um por um — từng một
- Mỗi.
- um por dia — mỗi ngày một cái
- Qua, xuyên qua, suốt.
- passar por uma situação difícil — vượt qua một tình trạng khó khăn
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Catalan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /po/ (miền Đông, miền Tây), /pɔɾ/ (Valencia)
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh pavor.
Danh từ sửa
por gđ
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Hà Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pɔr/
Động từ sửa
por (quá khứ [Term?], động tính từ quá khứ [Term?])
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của porren
- Bản mẫu:form
Tiếng Hungary sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈpor/
Danh từ sửa
por (số nhiều porok)
- Bụi.
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Ido sửa
Giới từ sửa
por
Quốc tế ngữ sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Tây Ban Nha por.
Giới từ sửa
por
- Cho.
- Cho dịp.
- La edzo donis al lia edzino perlan kolĉenon por Kristnasko. — Chồng tặng cho vợ một chuỗi hạt trai cho dịp Giáng sinh.
Từ liên hệ sửa
Tiếng Rumani sửa
Từ nguyên sửa
- lỗ chân lông
- Mượn từ tiếng Pháp pore, từ tiếng Latinh porus, từ tiếng Hy Lạp cổ πόρος (póros, “lối đi”).
- tỏi tây, tỏi tầm, hành tăm
- Từ tiếng Latinh porrus.
Danh từ sửa
por gđ (số nhiều pori)
Đồng nghĩa sửa
- tỏi tây
- tỏi tầm
- hành tăm
Tiếng Tây Ban Nha sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /poɾ/
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh pro. Từ tiếng Latinh per.
Giới từ sửa
por
- Bởi.
- La pelota fue pateada por Matías Fernández, el Matigol. — Bóng được đá bởi Matías Fernández, tức Matigol.
- Qua, xuyên qua, suốt.
- pasando por San Fernando, amaneciendo en Pomaire — trên đường đi qua San Fernando, thức dậy tại Pomaire
- pasar un camello por el ojo de una aguja (Matthêô 19:24, Maccô 10:25, Luca 18:25) — con lạc đà chui qua lỗ kim
- Ở phía.
- Tomar la taza por el asa. — Cầm quai tách.
- Về phía.
- Nos vemos por ahí (allí). — Chúng tôi nhìn về đấy (gần người nói đến).
- Vào.
- Nos vemos por marzo. — Chúng tôi nhìn vào tháng Ba.
- Ocurrió por la noche. — Nó đã xảy ra vào ban đêm.
- Vì, bởi vì.
- Lo arrestaron por ebriedad. — Họ bắt giữ anh ấy vì say rượu.
- Để, với mục đích là.
- Llevo sombrero por protegerme del sol. — Tôi mặc mũ phớt vành to để che nắng.
- Cho.
- Lo hago por ti. — Tôi đã làm vậy cho em.
- Một cách.
- recibir por premio — nhận giải thưởng
- Vì, do.
- Por lo pálido que estás, imagino que estás enfermo. — Vì da em nhợt nhạt, tôi tưởng rằng em đang ốm.
- ¿Por qué? — Tại sao?
- Bằng, dùng.
- Desde la ventana me habló por señas. — Anh ấy nói với tôi bằng hiệu qua kính cửa sổ.
- Làm cho.
- Entró por la mala. — Anh ấy đã vào làm cho xấu đi.
- Với giá.
- No te lo vendo ni por cien euros. — Tôi không bán dù được trả một trăm euro.
- Như, là.
- Tengo a mi perro por mi mejor amigo. — Chó của tôi là bạn thân nhất của tôi.
- Te tengo por mi mejor amigo. — Em là bạn thân nhất của tôi.
- Mỗi.
- Recibían dos tazas de arroz por persona. — Họ được mỗi người hai chén cơm.
- Nhân với.
- dos por quince — hai nhân mười lăm
- (Toán học) Trên, chia, phần.
- cinco por ciento — năm phần trăm
- Thay cho.
- Una cosa por la otra. — Một điều cho điều khác.
- So với.
- Jugador por jugador, Ronaldiño sigue siendo el mejor. — Đối với các cấu thủ khác, Ronaldiño là xuất sắc nhất.
- Nói về.
- Arguyeron de forma convincente por el medio ambiente. — Họ đã dùng lý lẽ có sức thuyết phục để bàn luận về thiên nhiên.
- ( Tây Ban Nha) Đi tìm.
- Mañana paso (a) por ti. — Ngày mai tôi đi tìm em.
- (Ở giữa từ láy) Theo từng.
- revisarlos “uno por uno” — sửa lại chúng cẩn thận
- cajón por cajón — từng ngăn kéo một
- Về phần, về phía.
- Por mi, hagan lo que quieran. — Theo tôi, các anh chị muốn gì làm đấy.
- Không có, chưa có.
- El trabajo quedó por terminar. — Công việc chưa có xong.
- (Kết hợp hạn chế) (đằng trước động từ nguyên mẫu) Để cho, để mà.
- Por no agravar su falta, prefirió guardar silencio. — Để cho không nhấn mạnh tội lỗi, bài ấy quyết định không nói gì.
- (Kết hợp hạn chế) (đằng trước động từ nguyên mẫu) Chưa được.
- La loza aun está por lavar. — Bát chén chưa được rửa.
- (Ở giữa động từ nguyên mẫu láy) Chỉ vì.
- ir por ir — đi cho đi
- arte por arte — nghệ thuật vì nghệ thuật
- (Ở giữa động từ láy (được chia đằng trước và để nguyên mẫu đằng sau)) Tỏ ý vô ích.
- Ese jugador está desmotivado, está jugando por jugar no más. — Cầu thủ đó không còn khoái chơi, chơi cho đến khi không còn chơi được nữa.
- (no + que; đằng sau tính từ; đằng sau phó từ)
- No por mucho madrugar amanece más temprano. (tục ngữ) — Thức dậy càng sớm Mặt Trời mọc sớm hơn.
Ghi chú sử dụng sửa
Tránh nhầm với para.
Đồng nghĩa sửa
- qua
- vì
- một cách
- làm cho
- như
- nói về
- theo từng
- về phần
- không có
- để cho
Thành ngữ sửa
- por allí
- Ở đấy.
- por dejar
- ( Chile) Không có mục đích.
- por de pronto
- por el momento
- por favor
- Xin làm ơn, xin vui lòng.
- por las buenas
- por las malas
- por que
- por qué
- por si
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Thụy Điển sửa
Danh từ sửa
por gch