hàng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ | haːŋ˧˧ | haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hàng”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
hàng
- Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy.
- dàn hàng ngang viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ.
- Thứ bậc.
- Hàng chú bác.
- Hàng cha chú.
- Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính.
- Hàng xóm láng giềng.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
- Hàng giáp.
- Hàng xứ.
- Sản phẩm đem bán ra.
- Giá hàng.
- Hàng cao cấp.
- Hàng hoá.
- Khách hàng.
- Nơi bán hàng.
- Hàng phở.
- Hàng bán ốc.
- Hàng quán.
- Cửa hàng.
- Ngân hàng.
- Loại vải mỏng và lắng.
- Quần hàng.
- (thô tục) những bộ phận thuộc vùng kín của cơ thể người
Phó từSửa đổi
hàng
Động từSửa đổi
hàng
- Chịu thua đối phương.
- Hạ vũ khí xin hàng.
- Hàng thì sống, chống thì chết.
- Hàng binh.
- Hàng thần.
- Hàng thư.
- Đầu hàng.
- Quy hàng.
- Chịu bất lực.
- Việc này thì tôi xin hàng.
Tham khảoSửa đổi
- "hàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)