Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩haːŋ˧˧haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

hàng

  1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy.
    dàn hàng ngang viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ.
  2. Thứ bậc.
    Hàng chú bác.
    Hàng cha chú.
  3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính.
    Hàng xóm láng giềng.
    Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
    Hàng giáp.
    Hàng xứ.
  4. Sản phẩm đem bán ra.
    Giá hàng.
    Hàng cao cấp.
    Hàng hoá.
    Khách hàng.
  5. Nơi bán hàng.
    Hàng phở.
    Hàng bán ốc.
    Hàng quán.
    Cửa hàng.
    Ngân hàng.
  6. Loại vải mỏnglắng.
    Quần hàng.
  7. (thô tục) những bộ phận thuộc vùng kín của cơ thể người

Phó từSửa đổi

hàng

  1. Với số lượng nhiều và không xác định.
    Có tới hàng vạn.
    Phải chờ lâu hàng giờ.

Động từSửa đổi

hàng

  1. Chịu thua đối phương.
    Hạ vũ khí xin hàng.
    Hàng thì sống, chống thì chết.
    Hàng binh.
    Hàng thần.
    Hàng thư.
    Đầu hàng.
    Quy hàng.
  2. Chịu bất lực.
    Việc này thì tôi xin hàng.

Tham khảoSửa đổi