hàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hàng
- Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy.
- Dàn hàng ngang viết thẳng hàng.
- Hàng đầu hàng ngũ.
- Thứ bậc.
- Hàng chú bác.
- Hàng cha chú.
- Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính.
- Hàng xóm láng giềng.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
- Hàng giáp.
- Hàng xứ.
- Sản phẩm đem bán ra.
- Giá hàng.
- Hàng cao cấp.
- Hàng hoá.
- Khách hàng.
- Nơi bán hàng.
- Hàng phở.
- Hàng bán ốc.
- Hàng quán.
- Cửa hàng.
- Ngân hàng.
- Loại vải mỏng và lắng.
- Quần hàng.
- (Thô tục) Những bộ phận thuộc vùng kín của cơ thể người
Phó từ
sửaĐộng từ
sửahàng
- Chịu thua đối phương.
- Hạ vũ khí xin hàng.
- Hàng thì sống, chống thì chết.
- Hàng binh.
- Hàng thần.
- Hàng thư.
- Đầu hàng.
- Quy hàng.
- Chịu bất lực.
- Việc này thì tôi xin hàng.
Tham khảo
sửa- "hàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)