giá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
giá
- Giá trị hàng hoá (thường bằng tiền).
- Giá chợ đen.
- Giá cả.
- Giá thành.
- Những gì phải bỏ ra cho một việc làm.
- Hoàn thành bằng mọi giá.
- Đồ dùng để treo hay gác vật gì.
- Giá sách.
- Giá gương.
- Giá áo túi cơm. (tục ngữ)
- Thánh giá.
- Trạng thái lạnh buốt, cóng.
- Giá thế này thì rửa mặt sao được.
- Mầm đậu xanh, dùng để ăn.
- Cây độc mọc ở bờ đầm vùng nước mặn ít có nước triều tràn đến, thân gỗ nhỏ có nhựa mủ trắng lá hình trái xoan nhọn mũi, quả nang mang ba hạt hình cầu, lá và nhựa mủ rất độc.
- Giơ cao dứ dứ rồi đánh.
- Một cái giá bằng ba cái đánh. (tục ngữ)
- Xe để vua đi.
- Hộ giá.
Liên từ
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "giá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)