Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩təm˧˧təm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tầm

  1. Khoảng cách giới hạn phạm vihiệu lực của một hoạt động nào đó.
    Cao quá tầm tay, với không tới.
    Tầm nhìn xa.
  2. Độ, cỡ, thường ở mức coichuẩn hoặc mức tương đối cao.
    Cao như thế là vừa tầm.
    Tầm quan trọng của vấn đề.
    Một tác phẩm ngang tầm thời đại.
  3. Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy.
    Nghỉ giữa tầm.
    Kíp công nhân đổi tầm (đổi ca).
    Thông tầm.
    Tan tầm.
  4. () . x. tìm.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa