tầm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ | təm˧˧ | təm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tầm”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tầm
- Khoảng cách giới hạn phạm vi có hiệu lực của một hoạt động nào đó.
- Cao quá tầm tay, với không tới.
- Tầm nhìn xa.
- Độ, cỡ, thường ở mức coi là chuẩn hoặc mức tương đối cao.
- Cao như thế là vừa tầm.
- Tầm quan trọng của vấn đề.
- Một tác phẩm ngang tầm thời đại.
- Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy.
- Nghỉ giữa tầm.
- Kíp công nhân đổi tầm (đổi ca).
- Thông tầm.
- Tan tầm.
- (Cũ) . x. tìm.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)