tầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tầm
- Khoảng cách giới hạn phạm vi có hiệu lực của một hoạt động nào đó.
- Cao quá tầm tay, với không tới.
- Tầm nhìn xa.
- Độ, cỡ, thường ở mức coi là chuẩn hoặc mức tương đối cao.
- Cao như thế là vừa tầm.
- Tầm quan trọng của vấn đề.
- Một tác phẩm ngang tầm thời đại.
- Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy.
- Nghỉ giữa tầm.
- Kíp công nhân đổi tầm (đổi ca).
- Thông tầm.
- Tan tầm.
- (Cũ) . x. tìm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)