khá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
khá
- Ở mức độ tương đối cao.
- Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Cháu đỗ vào loại khá.
- Cần phải có một nền kinh tế khá (Hồ Chí Minh)
- Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (
- Trgt Đáng; Nên.
- Hoa đèn kia với bóng người.
- Thương (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.) - Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng. (Lê Thánh Tông)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)