Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaː˧˥kʰa̰ː˩˧kʰaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˩˩xa̰ː˩˧

Phồn thể sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khá

  1. mức độ tương đối cao.
    Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cháu đỗ vào loại khá.
    Cần phải có một nền kinh tế khá (Hồ Chí Minh)
  2. Trgt Đáng; Nên.
    Hoa đèn kia với bóng người.
    Thương (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng. (Lê Thánh Tông)

Dịch sửa

Tham khảo sửa