Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (tính cách) (từ).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ tɨ̤˨˩tḭ̈n˩˧˧˧tɨn˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩˧˧tḭ̈ŋ˩˧˧˧

Danh từ

sửa

tính từ

  1. Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng, đặc điểm, màu sắc,...
    "Thơm", "trắng", "ngọt", "sạch" là các tính từ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

tính từ

  1. trình tự, quy trình, nước bước.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An