Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːn˧˥ka̰ːŋ˩˧kaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːn˩˩ka̰ːn˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cán

  1. Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài.
    Cán dao.
    Cán cờ.
    Nắm đằng cán. (tục ngữ)

Động từ

sửa

cán

  1. Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn.
    Cán đỗ xanh.
    Cán mì sợi.
  2. Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cántạo cho một hình dáng nhất định.
  3. (Tàu, xe) Đè lên người hoặc động vật.
    Bị xe cán.
    Không may bị tàu cán chết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa