cán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửacán
- Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn.
- Cán đỗ xanh.
- Cán mì sợi.
- Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định.
- (Tàu, xe) Đè lên người hoặc động vật.
- Bị xe cán.
- Không may bị tàu cán chết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)