cán
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˥ | ka̰ːŋ˩˧ | kaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˩˩ | ka̰ːn˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cán”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cán
Động từSửa đổi
cán
- Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn.
- Cán đỗ xanh.
- Cán mì sợi.
- Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định.
- (Tàu, xe) Đè lên người hoặc động vật.
- Bị xe cán.
- Không may bị tàu cán chết.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "cán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)