Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
o
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
o
Mục lục
1
Tiếng Anh
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Thán từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Đông Hương
2.1
Danh từ
3
Tiếng Gagauz
3.1
Đại từ
4
Tiếng Qashqai
4.1
Đại từ
5
Tiếng Pháp
5.1
Cách phát âm
5.2
Danh từ
5.3
Tham khảo
5.4
Xem thêm
Tiếng Anh
sửa
o
U+006F
,
&
#111;
LATIN SMALL LETTER O
←
n
[U+006E]
Basic Latin
p
→
[U+0070]
Cách phát âm
sửa
IPA
:
/ˈoʊ/
Danh từ
sửa
o
số nhiều
os, o's, oes
/ˈoʊ/
O.
Hình
O,
hình tròn
.
Thán từ
sửa
o
/ˈoʊ/
(
Như
)
Oh
(sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy).
o
how tired I am!
— chà, tôi mệt làm sao!
Được dùng khi gọi ai hay cái gì hay khi thể hiện một cảm xúc mạnh.
Tham khảo
sửa
"
o
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Đông Hương
sửa
Danh từ
sửa
o
ngực
.
Tiếng Gagauz
sửa
Đại từ
sửa
o
anh ấy
.
cô ấy
.
nó
.
Tiếng Qashqai
sửa
Đại từ
sửa
o
anh ấy
.
cô ấy
.
nó
.
Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
:
/o/
Pháp (Ba Lê)
[o]
Danh từ
sửa
Số ít
Số nhiều
o
/o/
o
/o/
o
gđ
/o/
O
.
Un
O
majuscule
— một chữ O hoa
(
O
)
(hóa học)
oxi
(ký hiệu).
(
O
)
(địa lý địa chất)
viết
tắt
của
Ouest
.
(
O'
)
Con
(đặt trước tên riêng người Ai-len).
O'Connell
— con của Con nen…
Tham khảo
sửa
"
o
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Xem thêm
sửa
ͦ
(dạng ký tự kết hợp)