Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

sửa
 
o U+006F, o
LATIN SMALL LETTER O
n
[U+006E]
Basic Latin p
[U+0070]

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

o số nhiều os, o's, oes /ˈoʊ/

  1. O.
  2. Hình O, hình tròn.

Thán từ

sửa

o /ˈoʊ/

  1. (Như) Oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy).
    o how tired I am! — chà, tôi mệt làm sao!
  2. Được dùng khi gọi ai hay cái gì hay khi thể hiện một cảm xúc mạnh.

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Danh từ

sửa

o

  1. ngực.

Tiếng Gagauz

sửa

Đại từ

sửa

o

  1. anh ấy.
  2. cô ấy.
  3. .

Tiếng Qashqai

sửa

Đại từ

sửa

o

  1. anh ấy.
  2. cô ấy.
  3. .

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  Pháp (Ba Lê)

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
o
/o/
o
/o/

o /o/

  1. O.
    Un O majuscule — một chữ O hoa
  2. (O) (hóa học) oxi (ký hiệu).
  3. (O) (địa lý địa chất) viết tắt của Ouest.
  4. (O') Con (đặt trước tên riêng người Ai-len).
    O'Connell — con của Con nen…

Tham khảo

sửa

Xem thêm

sửa
  • ͦ (dạng ký tự kết hợp)