Chữ Latinh

sửa
ũ U+0169, ũ
LATIN SMALL LETTER U WITH TILDE
Composition:u [U+0075] + ◌̃ [U+0303]
Ũ
[U+0168]
Latin Extended-A Ū
[U+016A]

Mô tả

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

Xem thêm

sửa

Tiếng Anh

sửa

Chữ cái

sửa

ũ

  1. (cận đại, ) Chữ cái u với dấu ◌̃ (tilde), thay thế cho cụm un hoặc um.
    thũderthundersấm sét
    trũpettrumpetkèn trompet

Tiếng Aparaí

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    tũnegiống sắn lớn, năng suất cao

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Koehn, Sally (2018) “ũ”, trong Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Bồ Đào Nha cổ

sửa

Chữ cái

sửa

ũ

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của u, hoặc thay thế cụm un hay um.
    ũaumamột, ít

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Tiếng Bru

sửa
Latinh Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Lào Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Thái Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

ũ

  1. .

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bru.
    ũangiận, hờn

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 747

Tiếng Canela

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u ở dạng viết thường trong tiếng Canela.
    cũmtũmchuột lang nước

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics

Tiếng Chu Ru

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Dấu ◌̃ đặt trên chữ u chỉ thị nguyên âm tị âm, ở dạng viết thường.
    mơnhũmuống

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo

sửa
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 1

Tiếng Gikuyu

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gikuyu.
    ũcũrũcháo

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Benson, T.G. (1964) Kikuyu-English dictionary, Oxford: Clarendon Press.

Tiếng Guaraní

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    hetũhôn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Hrê

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Hrê.
    ũiổi

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Oliver Trebilco (2018), Hrê - English Dictionary, u (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng Kaingang

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    ũn gréđàn ông, nam giới

Xem thêm

sửa

Đại từ

sửa
  1. Người nào đó.
    Inh kó sin ũ vẽNó là đứa con trai khác của tôi
  2. Ai.

Tham khảo

sửa
  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 91

Tiếng Kayapó

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Nguyên âm mũi hóa của u, ở dạng viết thường.
    Anũ mã.Thế đi nào.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 14

Tiếng M'Nông Trung

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
    Ăn gâp gũ ndrel ay.[1]Hãy cho ta đến cùng nàng (Sáng thế ký 38:16)

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo

sửa
  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Mã Liềng

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mã Liềng.
    mũimũi

Tiếng Miranda

sửa
 
Wikipedia tiếng Miranda có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái u viết thường với dấu ◌̃ (tilde) dùng để chỉ nguyên âm mũi hóa.
    ũamột (giống cái)
    algũamột vài, một số

Ghi chú sử dụng

sửa

Do hạn chế kỹ thuật số nên thường viết thiếu dấu ngã ◌̃, tuy được chấp nhận nhưng không chuẩn.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. António Bárbolo Alves, Manuela Barros Ferreira i Domingos Raposo (1999) Convenção Ortográfica da Língua Mirandesa, Miranda de l Douro: Câmara Municipal de Miranda do Douro, →ISBN

Tiếng Mường

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    mũmụ

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    nhéhng chũmtốc độ

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo

sửa
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. xix

Tiếng Pháp trung đại

sửa

Chữ cái

sửa

ũ

  1. Chữ cái u với dấu ◌̃ (tilde), thay thế cho cụm un hoặc um.
    aulcũaulcunbất cứ
    tũbertumberngã

Tiếng Romagnol

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (Trung Romagnol): Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 503: Invalid IPA: replace : with ː, B with ʙ, I with ɪ, R with ʀ và g with ɡ.
    • (Forlì): Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 503: Invalid IPA: replace : with ː, B with ʙ, I with ɪ và g with ɡ.

Ký tự số

sửa

ũ

  1. Số 1.

Tham khảo

sửa
  1. Vitali, Daniele, Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl, tr. 28

Tiếng Tupi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ (chữ hoa Ũ)

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của u trong tiếng Tupi.
    ũ-baraba(được) sơn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 290

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uʔu˧˥u˧˩˨u˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˧u˧˩˨˨

Từ tương tự

sửa

Mô tả

sửa

ũ

  1. Ký tự u viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

sửa

Tiếng Wayampi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ũ

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của u trong tiếng Wayampi.
    monijũ2

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ũ

Tham khảo

sửa
  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 11