lạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔ˨˩ | la̰ː˨˨ | laː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˨˨ | la̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửalạ
- Tới độ ngạc nhiên khác thường.
- Trông đẹp lạ.
Tính từ
sửalạ
- Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen.
- Không bình thường.
- Chuyện lạ.
- Phép lạ.
- Khó hiểu.
- Lạ quá nhỉ?.
- Lạ thật.
- Có gì là lạ.
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửalạ
- Lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu về ai đó, về việc gì đó.
- Tôi còn lạ gì nó .
- Chuyện ấy ai còn lạ gì.
Tham khảo
sửa- "lạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laː˩˧]
Tính từ
sửalạ
- lạ, lạ lùng.