cỏ
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “co” và со
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt trung cổ cỏ < tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔh (“cỏ”). Cùng gốc với tiếng Thavưng ก็อฮ (koh).
Nghĩa "cần sa" có thể được dịch sao phỏng từ tiếng Anh weed.
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Xem thêm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:columns tại dòng 524: bad argument #1 to 'addClass' (string, number or nil expected, got boolean).
Dịch
sửa- Tiếng Anh: grass
- Tiếng Armenia: խոտ (xot)
- Tiếng Bồ Đào Nha: grama gc, relva gc
- Tiếng Gruzia: ბალახი (balaxi)
- Tiếng Hà Lan: gras gt
- Tiếng Indonesia: rumput
- Tiếng Khmer: ស្មៅ (smavv)
- Tiếng Lào: ຫຍ້າ (nyā)
- Tiếng Latinh: herba gc, grāmen gt
- Tiếng Na Uy (Bokmål): gress gt, gras gt
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): gras gt
- Tiếng Nga: трава́ (travá) gc
- Tiếng Nhật: 草 (くさ, kusa)
- Tiếng Pháp: herbe gc
- Tiếng Quan Thoại: 草 (căo, thảo), 青草 (qīngcăo, thanh thảo)
- Tiếng Quảng Đông: 草 (cou2, thảo)
- Tiếng Tagalog: damo
- Tiếng Tây Ban Nha: pasto gđ, hierba gc, grama gc
- Tiếng Thái: หญ้า (yâa)
- Tiếng Thụy Điển: gräs gt
- Tiếng Triều Tiên: 풀 (pul), 잡초 (japcho)
Tính từ
sửa- Hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ, không đáng kể, như nhỏ mọn, hèn.
- Giặc/điện thoại/net/sữa cỏ.
Xem thêm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:columns tại dòng 524: bad argument #1 to 'addClass' (string, number or nil expected, got boolean).
Tham khảo
sửa- "cỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔːʔ. Cùng gốc với tiếng Việt có.
Cách phát âm
sửaĐộng từ
sửacỏ
- (Mường Bi) có.
- Cỏ hay chăng da pỗ tha lả.
- Có hay không bạn nói ra nào.
- Chẳng cỏ chi ăn.
- Chẳng có gì ăn.
Tính từ
sửaTham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân (editor), Từ điển chữ Nôm Tày (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửacỏ
- cây, thân cây.
- cỏ ba ― cây đa
- cỏ cọng chạng ― cây sào có cột dây thòng lọng ở một đầu dùng để bắt voi, dựng cột nhà
- cỏ chông quai ― thanh dầm chéo buộc bên dưới rui mái nhà
- Tên một chữ cái trong bảng chữ Thái cổ Quỳ Châu (hệ chữ Lai Tay), tương ứng với phụ âm C đi kèm với thanh thấp trong tiếng Việt.