Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuʔu˧˥ku˧˩˨ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kṵ˩˧ku˧˩kṵ˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từSửa đổi

  1. Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa.
    Bộ quần áo .
    Cửa hàng sách .
    Máy , nhưng còn tốt.
  2. Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa.
    Ăn cơm mới, nói chuyện . (tục ngữ)
    Nhà xây theo kiểu .
    Cách làm ăn từ nghìn năm nay.
  3. Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước.
    Về thăm quê .
    Ngựa quen đường . (tục ngữ)
    Tình xưa nghĩa .
    Ma bắt nạt ma mới. (tục ngữ)

Trái nghĩaSửa đổi

được dùng đã lâu
thuộc về quá khứ

DịchSửa đổi

được dùng đã lâu
thuộc về quá khứ

Tham khảoSửa đổi