vật
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔt˨˩ | jə̰k˨˨ | jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˨˨ | və̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “vật”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
vật
- Cái có hình khối có thể nhận biết được.
- Vật báu.
- vật tuỳ thân.
- vật chướng ngại.
- đồ vật.
- Động vật, nói tắt.
- Giống vật.
- chó là con vật được nhiều người chiều chuộng.
Động từSửa đổi
vật
- Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách là một môn thể thao.
- Xem đấu vật.
- đô vật.
- xới vật.
- Quật cho ngã xuống.
- Vật nó ra đánh cho mấy roi.
- Ngã mạnh như đổ cả thân xuống.
- Nghe tin đó nó ngã vật ra.
- nằm vật xuống giường.
- Làm nghiêng mạnh.
- Xe xóc vật bên này lắc bên kia.
- gió vật vườn chuối đổ nghiêng cả.
- Giết thịt súc vật.
- Vật bò khao quân.
- (Cá) Quẫy mạnh khi đẻ trứng.
- Mùa cá vật.
- Làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo duy tâm.
- Kẻ giời đánh thánh vật không chết.
Tham khảoSửa đổi
- "vật". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)