Tiếng Albani sửa

Từ nguyên sửa

giới từ
Từ përpara, từ tiếng Albani nguyên thủy *pər-parə-a, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *pr̥H-e/o-s (“trước”).
danh từ
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).

Giới từ sửa

para

  1. (+ động từ tòng cách) Trước, trước mắt, trước mặt.

Danh từ sửa

para

  1. Tiền, tiền tệ.
  2. Tiền, tiền bạc.

Tiếng Anh sửa

Từ tương tự sửa

Cách phát âm sửa

lính nhảy dù, đoạn, tính từ
IPA: /ˈpæ.rə/
đơn vị tiền tệ
IPA: /ˈpɑːr.ə/

Từ nguyên sửa

lính nhảy dù
Viết tắt của paratrooper.
đoạn
Viết tắt của paragraph.
đơn vị tiền tệ
Từ tiếng Serbia-Croatia па̀ра (pàra), từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).
tính từ
Viết tắt của paralytic.

Danh từ sửa

para (số nhiều paras)

  1. (Thông tục) Lính nhảy dù.
  2. Đoạn (văn, sách...).
  3. () Đơn vị tiền tệ của một số quốc gia ở các vùng Ottoman/Thổ Nhĩ KỳNam Tư.

Tính từ sửa

para (so sánh hơn more para, so sánh nhất most para)

  1. (  Úc; lóng) Say mèm.

Tham khảo sửa

Tiếng Ba Lan sửa

Cách phát âm sửa

  Ba Lan (nam giới)

Danh từ sửa

para gc (số nhiều pary)

  1. Hơi nước.
  2. Đôi vợ chồng, cặp vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn).
  3. Đôi, cặp.

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Từ tương tự sửa

Cách phát âm sửa

giới từ
IPA: /ˈpa.ɾa/, /ˈpa.ɾɐ/ (Brasil); /ˈpɐ.ɾɐ/ (Bồ Đào Nha); /pɾa/, /pɾɐ/ (thông tục; chủ yếu Brasil); /pa/ (thông tục; chủ yếu châu Phi)
động từ
IPA: /ˈpa.ɾa/, /ˈpa.ɾɐ/ (Brasil); /ˈpa.ɾɐ/ (Bồ Đào Nha)

Từ đồng âm sửa

động từ

Từ nguyên sửa

giới từ
Từ tiếng Bồ Đào Nha cổ pera, từ tiếng Latinh per (“qua”) + ad (“tới”).

Giới từ sửa

para

  1. Cho.
  2. Đến nỗi mà.
  3. Đến, đi đến.

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa

Động từ sửa

para

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parar


Đồng nghĩa sửa

Tiếng Catalan sửa

Động từ sửa

para

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parar
  1. Động từ chia ở ngôi thứ hai số ít của parar

Tiếng Gagauz sửa

Danh từ sửa

para

  1. tiền bạc.

Tiếng Galicia sửa

Giới từ sửa

para

  1. Cho.
  2. , bởi vì.
  3. Đến, đi đến.
  4. Đối với, về phần.
  5. So với, đối với, theo tỷ lệ.
  6. (estar +) Sắp, sắp sửa.

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

para gc (số nhiều paras)

  1. Vỏ cây; vỏ quả.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Guaraní sửa

Danh từ sửa

para

  1. Biển.

Tiếng Hungary sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɒ.rɒ/

Từ nguyên sửa

tiền
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).

Danh từ sửa

para (số nhiều parák)

  1. Sube; () bần.
  2. (Lóng) Sự sợ, sự sợ hãi.
  3. Tiền, tiền tệ.
  4. Tiền, tiền bạc.

Từ dẫn xuất sửa

sube
tiền

Tiếng Indonesia sửa

Phó từ sửa

para

  1. (Người) nào đó.

Mạo từ sửa

para

  1. Cái, con, người...
  2. Ấy, này (người, cái, con...).

Danh từ sửa

para

  1. CHungary (giữa hai hay nhiều người).

Tiếng Latinh sửa

Động từ sửa

parā

  1. Mệnh lệnh chủ động hiện tại số ít ở ngôi thứ hai của [[paro#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "lat" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parō]]

Tiếng Litva sửa

Danh từ sửa

para gc (số nhiều paros)

  1. Ngày (thời kỳ bằng 24 giờ).
    Aš manau kad užtruks apie vieną parą. — Tôi nghĩ nó sẽ mất vào khoảng một ngày.

Tiếng Pháp sửa

Động từ sửa

para

  1. Quá khứ lịch sử số ít ở ngôi thứ ba của [[parer#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "fra" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parer]]

Tiếng Tagalog sửa

Từ nguyên sửa

liên từ, giới từ
Từ tiếng Tây Ban Nha para (“để”).
thán từ
Từ tiếng Tây Ban Nha para (“dừng lại!”), từ parar (“dừng”).

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpaː.ɾa/
  Manila, Philippines (nữ giới)

Liên từ sửa

para

  1. Để, mục đích để.
  2. Để mà, cốt để mà.
    Tumakbo ako para makaabot sa kanila. — Tôi đã chạy theo kịp họ.

Đồng nghĩa sửa

Giới từ sửa

para

  1. Cho.
    Nagtatrabaho si Ate Virgie para sa kanyang pamilya. — Virgie làm việc cho già đình.

Thán từ sửa

para

  1. Dừng lại.

Ghi chú sử dụng sửa

Hành khách xe jeepney thường kêu ra para ho (với từ kính trọng) để xin dừng lại xe để họ bước ra.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Tatar Crưm sửa

Danh từ sửa

para

  1. Tiền, tiền tệ.
  2. Tiền, tiền bạc.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Từ nguyên sửa

giới từ, liên từ
Từ pora, từ: Xem thêm par.

Giới từ sửa

para

  1. , bởi vì.
    Lo hago para tu bien. — Anh làm vậy vì lợi ích của em.
  2. Để.
    zapatillas para trotar — đôi dép để chạy lóc cóc
  3. Cho.
    Esta pelota es para Juan. — Quả banh này cho Juan.
  4. Về.
    ser bueno para la pelota — giỏi về đá banh; đá banh giỏi
  5. Đến, đi đến.
    Voy para Madrid. — Tôi đi đến Madrid.
  6. Vào, vào khoảng.
    Nos veremos para el Año Nuevo. — Hãy gặp nhau lại vào năm mới.
    Te pagaré para la próxima semana. — Anh sẽ trả tiền cho em vào tuần tới.
  7. Trong (thời gian).
    Vuelve más tarde, tengo para largo con este problema. — Hãy trở lại sau, vấn đề này sẽ tốn nhiều thì giờ của tôi.
  8. (estar +) Sắp, sắp sửa.
    Ya no estoy para esos trotes. — (thông tục) Tôi già quá không thể làm nổi.
    Esta ropa está para tirarla. — Dây này sắp sửa rách.
    Estoy para marcharme. — Tôi sắp bỏ đi.
  9. So với, đối với, theo tỷ lệ.
    Se ve demasiado bien, para alguien de quien se dice que está enfermo de cáncer. — Ông nhìn quá khỏe mà người ta lại nói rằng ông có bệnh ung thư.
    Le pagan poco para lo que trabaja. — Họ trả anh ấy quá ít đối với công việc của anh ấy.
  10. (+ đại từ nhân xưng) Tỏ ý nội tâm; tự.
    Pensé para mí. — Tôi đã tự suy nghĩ.
  11. (Kết hợp hạn chế) Mua cho, tặng cho, nộp cho.
    Le dieron para sus libros de estudio. — Họ đã mua (tặng) sách vở cho anh ấy.
  12. Đối với, về phần.
    Para Juan Dios sí existe. — Đối với Juan thì Chúa có tồn tại.
    Para nosotros eso no es de interés. — Chúng ta (chúng tôi) không quan tâm đến chuyện này.
  13. Kém (phút đồng hồ).
    Son cinco para las dos. (Es la una cincuenta y cinco.) — Bây giờ hai giờ kém năm phút. (Bây giờ một giờ năm mươi lăm.)

Đồng nghĩa sửa

để
đến
sắp

Từ liên hệ sửa

cho
kém

Liên từ sửa

para

  1. Để mà, cốt để mà.
  2. Với kết quả bất ngờ rằng.
    Con todo lo que me costó, ¡para que más encima te quejes! — Mẹ chịu khó quá sức mà con rên rỉ càng thêm!

Đồng nghĩa sửa

Động từ sửa

para

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parar
  1. (Thân mật) Mệnh lệnh khẳng định số ít ở ngôi thứ hai của [[parar#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "spa" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parar]]
  2. Cầu khẩn hiện tại số ít ở ngôi thứ nhất của [[parir#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "spa" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parir]]
  3. Cầu khẩn hiện tại số ít ở ngôi thứ ba của [[parir#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "spa" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parir]]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /pɑ.ˈɾɑ/

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).

Danh từ sửa

para (số nhiều paralar)

  1. Tiền, tiền tệ.
  2. Tiền, tiền bạc.

Tiếng Thụy Điển sửa

Từ nguyên sửa

Từ par + -a.

Động từ sửa

para

  1. Ghép đôi, ghép cặp.
  2. Phủ (chim, ); giao cấu (động vật).

Từ liên hệ sửa

Tiếng Ý sửa

Danh từ sửa

para gc (số nhiều pare)

  1. Cao su trong làm đế giày.

Động từ sửa

para

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parare
  1. Mệnh lệnh số ít ở ngôi thứ ba của [[parare#Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 14: The language code "ita" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..|parare]]