ổ
Tiếng Việt
sửa
|
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰˧˩˧ | o˧˩˨ | o˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˩ | o̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaổ
- Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ.
- Nằm ổ rơm.
- Lót ổ .
- Gà đang ấp trong ổ.
- Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ.
- Cá ổ.
- Ổ chó mới mở mắt.
- Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người.
- Ổ buôn lậu.
- Ổ vi trùng.
- Tổ.
- Ổ chim.
- Nơi bố trí lực lượng chiến đấu.
- Ổ phục kích.
- Ổ chiến đấu.
- (Kết hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc.
- Ổ bánh mì.
Động từ
sửaổ
- Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú).
- Ổ tiền.
Tham khảo
sửa- "ổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)