Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xə̤ː˨˩kʰəː˧˧kʰəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

khờ

  1. Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm nhữngnên làm.
    Cháu còn khờ lắm.

Tham khảo

sửa