Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwk˧˥ə̰wk˩˧əwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwk˩˩ə̰wk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
ốc

ốc

  1. Loài động vật thân mềm, phía ngoàivỏ cứng, thịt ăn được.
    Người ăn ốc, người đổ vỏ. (tục ngữ)
  2. Tù và làm bằng vỏ ốc biển.
    Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn)
  3. Nhà (từ cũ).
    Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chinh phụ ngâm)
  4. Đinh ốc, ốc vít (nói tắt).
    Vặn đinh ốc cho chắc.
  5. Đai ốc (nói tắt).
  6. Nốt nhỏ nổingoài da.
    Da nổi ốc.

Từ liên hệ

sửa
loài thân mềm

Dịch

sửa
loài thân mềm

Tham khảo

sửa