gã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
gã
- Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ.
- Chẳng ngờ gã.
- Mã Giám Sinh,
- Vẫn là một đứa phong tình đã quen (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "gã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)