ê
Tiếng Việt sửa
|
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˧ | e˧˥ | e˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˧˥ | e˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ê”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ê
Tính từ sửa
ê
- Ngượng quá.
- Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (Nguyễn Công Hoan)
- Có cảm giác tê âm ỉ.
- Đau ê cả người.
- Gánh ê cả vai.
Thán từ sửa
ê
- Từ dùng để gọi một cách xách mé.
- Ê, đi đâu đấy?
- Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em).
- Ê, lớn thế mà còn vòi tiền mẹ!
Dịch sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- "ê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm sửa
Động từ sửa
ê
- cho.