Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ ʨi˧˥jḭ˨˨ tʂḭ˩˧ji˨˩˨ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ tʂi˩˩vḭ˨˨ tʂi˩˩vḭ˨˨ tʂḭ˩˧

Từ nguyên Sửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 位置 (, phiên âm là vị, nghĩa là chỗ + , phiên âm là trí, nghĩa là đặt hoặc bày).

Danh từ Sửa đổi

vị trí

  1. Chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ cư ngụ.
    Đánh vào vị trí của địch.
  2. Địa vị.
    Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
    Nói lên vị trí của người phụ nữ (Phạm Văn Đồng)

Dịch Sửa đổi

chỗ cư ngụ
địa vị

Tham khảo Sửa đổi