chúng nó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ nɔ˧˥ | ʨṵŋ˩˧ nɔ̰˩˧ | ʨuŋ˧˥ nɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˩˩ nɔ˩˩ | ʨṵŋ˩˧ nɔ̰˩˧ |
Đại từ
sửachúng nó
- Ngôi thứ ba về số nhiều chỉ những người ở bực dưới hoặc những người mà mình khinh miệt.
- Con cái còn dại thì phải dạy bảo chúng nó.
- Những thằng ác ôn ấy đều bị bắt, thực đáng kiếp chúng nó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chúng nó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)