Các chữ Hán có phiên âm thành “ý”
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
曀 : ý , ê , nhợt , ế
衣 : ỵ , ý , e , y , ì , ấy
亄 : ý
鐿 : ý , đương
噫 : ức , ý , ậy , y
镱 : ý , đương
意 : ị , ý , ới , áy , e , ơi , y , ấy
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ý
Điều suy nghĩ , ý nghĩ (nói khái quát).
Nói chưa hết ý .
Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau.
Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời .
Ghi đủ ý thầy giảng.
Bài chia làm ba ý lớn.
Ý kiến về việc gì (nói khái quát).
Theo ý tôi.
Ý chị thế nào?
Ý muốn hoặc ý định , thường không nói ra.
Làm trái ý anh ta.
Nó không có ý làm hại anh.
Biết ý chị ấy, tôi không nói gì.
(Kết hợp hạn chế ) Ý tứ (nói tắt).
Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý .
(Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế ) Tình ý (nói tắt).
Hai người có ý với nhau.
Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ , ý định , tình cảm không nói ra.
Có ý không vui.
Im lặng, ra ý không bằng lòng (khẩu ngữ).
Liếc mắt, ý như bảo đừng (khẩu ngữ).
idea , opinion